Upstream version 10.38.220.0
[platform/framework/web/crosswalk.git] / src / components / policy / resources / policy_templates_vi.xtb
1 <?xml version="1.0" ?>
2 <!DOCTYPE translationbundle>
3 <translationbundle lang="vi">
4 <translation id="1503959756075098984">ID tiện ích và URL cập nhật cần cài đặt tĩnh</translation>
5 <translation id="793134539373873765">Chỉ định có sử dụng p2p cho các phần tải dữ liệu cập nhật OS không. Nếu được đặt thành True, các thiết bị sẽ chia sẻ và cố gắng sử dụng các phần tải dữ liệu cập nhật trên LAN, có thể làm giảm nghẽn và mức sử dụng băng thông Internet. Nếu phần tải dữ liệu cập nhật không khả dụng trên LAN, thiết bị sẽ quay lại tải xuống từ máy chủ cập nhật. Nếu được đặt thành False hay không được định cấu hình, p2p sẽ không được sử dụng.</translation>
6 <translation id="2463365186486772703">Ngôn ngữ của ứng dụng</translation>
7 <translation id="1397855852561539316">URL đề xuất của nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định</translation>
8 <translation id="3347897589415241400">Thao tác mặc định cho trang web này không nằm trong bất cứ gói nội dung nào.
9
10           Chính sách này được chính Chrome sử dụng nội bộ.</translation>
11 <translation id="7040229947030068419">Giá trị mẫu:</translation>
12 <translation id="1213523811751486361">Chỉ định URL của công cụ tìm kiếm dùng để cung cấp đề xuất tìm kiếm. URL phải chứa chuỗi '<ph name="SEARCH_TERM_MARKER"/>'. Chuỗi này sẽ được thay thế tại thời điểm truy vấn bằng văn bản người dùng đã nhập từ trước đến nay.
13
14           Chính sách này là tùy chọn. Nếu không thiết lập, sẽ không có URL đề xuất nào được sử dụng.
15
16           Chính sách này chỉ được áp dụng nếu chính sách 'DefaultSearchProviderEnabled' được bật.</translation>
17 <translation id="6106630674659980926">Bật trình quản lý mật khẩu</translation>
18 <translation id="7109916642577279530">Cho phép hoặc từ chối ghi âm.
19
20       Nếu được bật hoặc không được định cấu hình (mặc định), người dùng sẽ
21       được nhắc cho phép truy cập ghi âm ngoại trừ các URL được cấu hình trong
22       danh sách AudioCaptureAllowedUrls sẽ được cấp quyền truy cập mà không hiển thị lời nhắc.
23
24       Khi tắt chính sách này, người dùng sẽ không bao giờ được nhắc và
25       ghi âm chỉ khả dụng đối với các URL được định cấu hình trong AudioCaptureAllowedUrls.
26
27       Chính sách này ảnh hưởng đến tất cả các loại thiết bị thu âm, không chỉ micrô được tích hợp sẵn.</translation>
28 <translation id="7267809745244694722">Các phím phương tiện mặc định cho phím chức năng</translation>
29 <translation id="9150416707757015439">Chính sách này không được chấp thuận. Vui lòng sử dụng IncognitoModeAvailability.
30       Bật chế độ Ẩn danh trong <ph name="PRODUCT_NAME"/>.
31
32       Nếu bật hoặc không định cấu hình cài đặt này, người dùng có thể mở trang web ở chế độ ẩn danh.
33
34       Nếu tắt cài đặt này, người dùng không thể mở trang web ở chế độ ẩn danh.
35
36       Nếu không thiết lập chính sách này, chế độ này sẽ được bật và người dùng sẽ có thể sử dụng chế độ ẩn danh.</translation>
37 <translation id="4203389617541558220">Giới hạn thời gian hoạt động của thiết bị bằng cách lên lịch tự động khởi động lại.
38
39       Khi chính sách này được đặt, chính sách chỉ định lượng thời gian hoạt động của thiết bị mà sau lượng thời gian đó, khởi động lại tự động sẽ được lên lịch.
40
41       Khi không đặt chính sách này, thời gian hoạt động của thiết bị không bị giới hạn.
42       Nếu bạn đặt chính sách này, người dùng không thể thay đổi hoặc ghi đè chính sách.
43
44       Tự động khởi động lại được lên lịch theo thời gian đã chọn nhưng có thể bị trễ trên thiết bị tới 24 giờ nếu người dùng hiện đang sử dụng thiết bị.
45
46       Lưu ý: Hiện tại, tự động khởi động lại chỉ được bật khi màn hình đăng nhập đang được hiển thị hoặc phiên ứng dụng kiosk đang diễn ra. Điều này sẽ thay đổi trong tương lai và chính sách sẽ luôn áp dụng, bất kể phiên thuộc bất kỳ loại cụ thể nào có đang diễn ra hay không.
47
48       Giá trị của chính sách sẽ được chỉ định bằng giây. Giá trị được xác định tối thiểu phải là 3600 (một giờ).</translation>
49 <translation id="5304269353650269372">Chỉ định thời lượng không có thao tác nhập của người dùng mà sau thời lượng đó, hộp thoại cảnh báo sẽ hiển thị khi chạy trên nguồn pin.
50
51           Khi được đặt, chính sách này sẽ chỉ định thời lượng mà người dùng phải duy trì trạng thái không sử dụng trước khi <ph name="PRODUCT_OS_NAME"/> hiển thị hộp thoại cảnh báo thông báo cho người dùng rằng hành động dành cho việc không sử dụng sắp được thực hiện.
52
53
54
55           Khi chính sách này không được đặt, không có hộp thoại cảnh báo nào được hiển thị.
56
57
58
59           Giá trị của chính sách được chỉ định theo mili giây. Các giá trị được giới hạn ở mức nhỏ hơn hoặc bằng thời gian chờ khi không sử dụng.</translation>
60 <translation id="7818131573217430250">Đặt trạng thái chế độ tương phản cao mặc định trên màn hình đăng nhập</translation>
61 <translation id="7614663184588396421">Danh sách các lược đồ giao thức bị vô hiệu hóa</translation>
62 <translation id="2309390639296060546">Cài đặt vị trí địa lý mặc định</translation>
63 <translation id="1313457536529613143">Chỉ định tỷ lệ phần trăm theo đó độ trễ mờ màn hình được xác định khi hoạt động của người dùng được quan sát thấy lúc màn hình bị làm mờ hoặc ngay sau khi màn hình tắt.
64
65           Nếu chính sách này được đặt, chính sách chỉ định tỷ lệ phần trăm theo đó độ trễ mờ màn hình được xác định khi hoạt động của người dùng được quan sát thấy lúc màn hình bị làm mờ hoặc ngay sau khi màn hình tắt. Khi độ trễ mờ màn hình được xác định tỷ lệ, độ trễ tắt màn hình, độ trễ khóa màn hình và độ trễ khi không hoạt động được điều chỉnh để duy trì cùng khoảng cách với độ trễ mờ màn hình như được định cấu hình ban đầu.
66
67           Nếu không đặt chính sách này, hệ số tỷ lệ mặc định được sử dụng.
68
69           Hệ số tỷ lệ phải từ 100% trở lên.</translation>
70 <translation id="7443616896860707393">Lời nhắc xác thực cơ bản HTTP giữa các gốc</translation>
71 <translation id="2337466621458842053">Cho phép bạn thiết lập danh sách các mẫu url chỉ định những trang web được phép hiển thị hình ảnh.
72
73           Nếu không thiết lập chính sách này, giá trị mặc định chung từ chính sách 'DefaultImagesSetting' nếu chính sách này được thiết lập hoặc từ cấu hình cá nhân của người dùng sẽ được sử dụng cho tất cả các trang web.</translation>
74 <translation id="4680961954980851756">Bật Tự động điền</translation>
75 <translation id="5183383917553127163">Cho phép bạn chỉ định các tiện ích không thuộc danh sách đen. Giá trị danh sách đen là * có nghĩa là tất cả tiện ích đều được đưa vào danh sách đen và người dùng chỉ có thể cài đặt các tiện ích trong danh sách trắng. Theo mặc định, tất cả tiện ích đều được đưa vào danh sách trắng nhưng nếu tất cả tiện ích đều đã được đưa vào danh sách đen theo chính sách thì có thể sử dụng danh sách trắng để ghi đè chính sách đó.</translation>
76 <translation id="5921888683953999946">Đặt trạng thái mặc định của tính năng trợ năng con trỏ lớn trên màn hình đăng nhập.
77
78           Nếu chính sách này được đặt thành true, con trỏ lớn sẽ được bật khi màn hình đăng nhập hiển thị.
79
80           Nếu chính sách này được đặt thành false, con trỏ lớn sẽ bị tắt khi màn hình đăng nhập hiển thị.
81
82           Nếu bạn đặt chính sách này, người dùng có thể tạm thời ghi đè chính sách bằng cách bật hoặc tắt con trỏ lớn. Tuy nhiên, lựa chọn của người dùng không được duy trì mãi và trạng thái mặc định được khôi phục bất cứ khi nào màn hình đăng nhập mới được hiển thị hoặc người dùng không thực hiện thao tác nào trên màn hình đăng nhập trong một phút.
83
84           Nếu không đặt chính sách này, con trỏ lớn bị tắt khi màn hình đăng nhập hiển thị lần đầu. Người dùng có thể bật hoặc tắt con trỏ lớn bất kỳ lúc nào và trạng thái của con trỏ trên màn hình đăng nhập được duy trì giữa những người dùng.</translation>
85 <translation id="3185009703220253572">kể từ phiên bản <ph name="SINCE_VERSION"/></translation>
86 <translation id="5298412045697677971">Định cấu hình hình đại diện của người dùng.
87
88       Chính sách này cho phép bạn định cấu hình hình đại diện cho người dùng trên màn hình đăng nhập. Chính sách được thiết lập bằng cách xác định URL mà từ đó <ph name="PRODUCT_OS_NAME"/> có thể tải xuống hình đại diện và một hàm băm mật mã được sử dụng để xác minh tính toàn vẹn của nội dung tải xuống. Hình ảnh phải ở định dạng JPEG, kích thước ảnh không được vượt quá 512kB. URL phải truy cập được mà không cần bất kỳ xác thực nào.
89
90       Hình đại diện được tải xuống và lưu trong bộ nhớ cache. Hình sẽ được tải xuống lại mỗi khi URL hoặc hàm băm thay đổi.
91
92       Chính sách này phải được xác định dưới dạng một chuỗi biểu thị URL và hàm băm ở định dạng JSON, theo lược đồ sau:
93       {
94         &quot;type&quot;: &quot;object&quot;,
95         &quot;properties&quot;: {
96           &quot;url&quot;: {
97             &quot;description&quot;: &quot;URL mà từ đó có thể tải xuống hình đại diện.&quot;,
98             &quot;type&quot;: &quot;string&quot;
99           },
100           &quot;hash&quot;: {
101             &quot;description&quot;: &quot;Hàm băm SHA-256 của hình đại diện.&quot;,
102             &quot;type&quot;: &quot;string&quot;
103           }
104         }
105       }
106
107       Nếu chính sách này được thiết lập, <ph name="PRODUCT_OS_NAME"/> sẽ tải xuống và sử dụng hình đại diện.
108
109       Nếu bạn thiết lập chính sách này, người dùng không thể thay đổi hay ghi đè hình đại diện.
110
111       Nếu chính sách này không được thiết lập, người dùng có thể chọn hình đại diện đại diện cho chính họ trên màn hình đăng nhập.</translation>
112 <translation id="2204753382813641270">Kiểm soát tự động ẩn giá</translation>
113 <translation id="3816312845600780067">Bật phím tắt bailout để tự động đăng nhập</translation>
114 <translation id="3214164532079860003">Chính sách này nếu được bật sẽ buộc trang chủ phải được nhập từ trình duyệt mặc định hiện tại.
115
116       Nếu tắt chính sách này, trang chủ sẽ không được nhập.
117
118       Nếu không thiết lập chính sách này, người dùng có thể được hỏi có nhập hay không hoặc quá trình nhập có thể diễn ra tự động.</translation>
119 <translation id="5330684698007383292">Cho phép <ph name="PRODUCT_FRAME_NAME"/> xử lý các loại nội dung sau</translation>
120 <translation id="6647965994887675196">Nếu đặt thành đúng, bạn có thể tạo và sử dụng tài khoản người dùng bị giám sát.
121
122           Nếu đặt thành sai hoặc không định cấu hình, tính năng tạo và đăng nhập tài khoản người dùng bị giám sát sẽ bị tắt. Tất cả tài khoản người dùng bị giám sát hiện có sẽ bị ẩn.
123
124           LƯU Ý: Chế độ mặc định đối với các thiết bị dành cho người tiêu dùng và doanh nghiệp khác nhau: trên thiết bị dành cho người tiêu dùng, tài khoản người dùng bị giám sát được bật theo mặc định nhưng trên thiết bị dành cho doanh nghiệp, các tài khoản này được tắt theo mặc định.</translation>
125 <translation id="69525503251220566">Tham số cung cấp tính năng tìm theo hình ảnh cho nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định</translation>
126 <translation id="5469825884154817306">Chặn hình ảnh trên các trang web này</translation>
127 <translation id="8412312801707973447">Liệu các kiểm tra OCSP/CRL trực tuyến có được thực hiện hay không</translation>
128 <translation id="2482676533225429905">Nhắn tin gốc</translation>
129 <translation id="6649397154027560979">Chính sách này không còn được dùng nữa, thay vào đó hãy sử dụng URLBlacklist.
130
131       Tắt các lược đồ giao thức được liệt kê trong <ph name="PRODUCT_NAME"/>.
132
133       Không thể tải và điều hướng đến URL sử dụng lược đồ từ danh sách này.
134       Nếu không đặt chính sách này hoặc danh sách trống, tất cả lược đồ sẽ có thể truy cập được trong <ph name="PRODUCT_NAME"/>.</translation>
135 <translation id="3213821784736959823">Kiểm soát xem máy khách DNS tích hợp có được sử dụng trong <ph name="PRODUCT_NAME"/>.
136
137       Nếu chính sách được đặt thành đúng, máy khách DNS tích hợp sẽ được sử dụng, nếu có sẵn.
138
139       Nếu chính sách được đặt thành sai, máy khách DNS tích hợp sẽ không bao giờ được sử dụng.
140
141       Nếu chính sách không được đặt, người dùng sẽ có thể thay đổi để máy khách DNS tích hợp được sử dụng hay không bằng cách chỉnh sửa Chrome://flags hoặc chỉ định một cờ dòng lệnh.</translation>
142 <translation id="2908277604670530363">Số lượng tối đa kết nối đồng thời tới máy chủ proxy</translation>
143 <translation id="556941986578702361">Kiểm soát tự động ẩn giá <ph name="PRODUCT_OS_NAME"/>.
144
145       Nếu chính sách này được đặt thành 'Luôn tự động ẩn giá', giá sẽ luôn tự động ẩn.
146
147       Nếu chính sách này được đặt thành 'Không bao giờ tự động ẩn giá', giá sẽ không bao giờ tự động ẩn.
148
149       Nếu bạn đặt chính sách này, người dùng không thể thay đổi hoặc ghi đè chính sách.
150
151       Nếu chính sách không được đặt, người dùng có thể chọn có nên tự động ẩn giá không.</translation>
152 <translation id="4838572175671839397">Có chứa biểu thức chính quy được sử dụng để xác định người dùng nào có thể đăng nhập vào <ph name="PRODUCT_NAME"/>.
153
154       Lỗi thích hợp sẽ được hiển thị nếu người dùng cố đăng nhập bằng tên người dùng không khớp với mẫu này.
155
156       Nếu chính sách này không được thiết lập hoặc để trống, thì bất kỳ người dùng nào cũng có thể đăng nhập vào <ph name="PRODUCT_NAME"/>.</translation>
157 <translation id="2892225385726009373">Khi bật cài đặt này, <ph name="PRODUCT_NAME"/> sẽ luôn thực hiện quá trình kiểm tra thu hồi cho chứng chỉ máy chủ đã xác thực thành công và ký theo chứng chỉ CA được cài đặt cục bộ.
158
159       Nếu <ph name="PRODUCT_NAME"/> không thể nhận được thông tin trạng thái thu hồi thì những chứng chỉ đó sẽ được coi là bị thu hồi ('lỗi cứng').
160
161       Nếu không thiết lập chính sách này hoặc thiết lập ở trạng thái sai thì Chrome sẽ sử dụng cài đặt kiểm tra thu hồi trực tuyến hiện có.</translation>
162 <translation id="3516856976222674451">Giới hạn độ dài tối đa của một phiên người dùng.
163
164       Khi chính sách này được đặt, nó chỉ định thời lượng mà sau đó một người dùng được tự động đăng xuất, chấm dứt phiên. Người dùng được thông báo về thời gian còn lại bằng đồng hồ đếm ngược được hiển thị trong khay hệ thống.
165
166       Khi chính sách này không được đặt, độ dài phiên không bị giới hạn.
167
168       Nếu bạn đặt chính sách này, người dùng không thể thay đổi hoặc ghi đè chính sách.
169
170       Giá trị chính sách phải được chỉ định bằng mili giây. Giá trị trong khoảng 30 giây đến 24 giờ.</translation>
171 <translation id="9200828125069750521">Tham số cho URL hình ảnh sử dụng POST</translation>
172 <translation id="2769952903507981510">Định cấu hình tên miền bắt buộc cho máy chủ truy cập từ xa</translation>
173 <translation id="8294750666104911727">Thông thường các trang có Tương thích với X-UA được đặt thành chrome=1 sẽ được hiển thị trong <ph name="PRODUCT_FRAME_NAME"/> bất kể chính sách 'ChromeFrameRendererSettings'.
174
175           Nếu bạn bật cài đặt này, trang sẽ không được quét tìm thẻ meta.
176
177           Nếu bạn tắt cài đặt này, trang sẽ được quét tìm thẻ meta.
178
179           Nếu chính sách này không được đặt, trang sẽ được quét tìm thẻ meta.</translation>
180 <translation id="3478024346823118645">Xóa dữ liệu người dùng khi đăng xuất</translation>
181 <translation id="8668394701842594241">Chỉ định danh sách các plugin được bật trong <ph name="PRODUCT_NAME"/> và ngăn người dùng thay đổi cài đặt này.
182
183       Các ký tự đại diện '*' và '?' có thể được sử dụng để khớp với chuỗi các ký tự ngẫu nhiên. '*' khớp với một số ngẫu nhiên các ký tự còn '?' chỉ định ký tự đơn tùy chọn, tức là khớp với 0 hoặc 1 ký tự. Ký tự thoát là '\', vì vậy để khớp với các ký tự '*', '?' hoặc '\' thực, bạn có thể đặt '\' trước các ký tự này.
184
185       Danh sách plugin được chỉ định luôn được sử dụng trong <ph name="PRODUCT_NAME"/> nếu chúng được cài đặt. Các plugin này được đánh dấu là được bật trong  'about:plugins' và người dùng không thể tắt các plugin này. 
186
187       Xin lưu ý rằng chính sách này ghi đè cả DisabledPlugins và DisabledPluginsExceptions.
188
189       Nếu không thiết lập chính sách này, người dùng có thể tắt bất kỳ plugin nào được cài đặt trên hệ thống.</translation>
190 <translation id="653608967792832033">Chỉ định khoảng thời gian không có thao tác nhập của người dùng mà sau khoảng thời gian đó màn hình bị khóa khi chạy trên nguồn pin.
191
192           Khi được đặt thành một giá trị lớn hơn không, chính sách này chỉ định khoảng thời gian mà người dùng phải duy trì chế độ không sử dụng trước khi <ph name="PRODUCT_OS_NAME"/> khóa màn hình.
193
194           Khi chính sách này được đặt thành không, <ph name="PRODUCT_OS_NAME"/> không khóa màn hình khi người dùng ở chế độ không sử dụng.
195
196           Khi chính sách này không được đặt, khoảng thời gian mặc định sẽ được sử dụng.
197
198           Cách khóa màn hình khi ở chế độ không sử dụng được khuyến nghị là cho phép khóa màn hình khi tạm ngừng và đặt <ph name="PRODUCT_OS_NAME"/> tạm ngừng sau độ trễ khi không sử dụng. Chỉ nên sử dụng chính sách này khi khóa màn hình xảy ra sớm hơn thời gian tạm ngừng đáng kể hoặc khi tạm ngừng ở chế độ không sử dụng hoàn toàn không được mong muốn.
199
200           Phải chỉ định giá trị chính sách bằng mili giây. Các giá trị được giới hạn ở mức nhỏ hơn độ trễ khi không sử dụng.</translation>
201 <translation id="979541737284082440">(Tài liệu này có thể bao gồm các chính sách được nhắm mục tiêu cho
202       các phiên bản <ph name="PRODUCT_NAME"/> sau này, các chính sách đó
203       có thể thay đổi mà không có thông báo trước. Danh sách các chính sách được hỗ trợ
204       giống với danh sách dành cho Chromium và Google Chrome.)
205
206       Bạn không cần phải thay đổi những cài đặt này theo cách thủ công! Bạn có thể tải xuống mẫu dễ sử dụng từ
207       <ph name="POLICY_TEMPLATE_DOWNLOAD_URL"/>.
208
209       Các chính sách này hoàn toàn có mục đích là để định cấu hình các bản sao của Chrome trong nội bộ tổ chức của bạn. Việc sử dụng các chính sách này bên ngoài tổ chức (ví dụ: trong chương trình được phân phối công khai) bị xem là phần mềm độc hại và sẽ có thể bị Google và nhà cung cấp dịch vụ chống vi-rút gắn nhãn là phần mềm độc hại.
210
211       Lưu ý: Bắt đầu với <ph name="PRODUCT_NAME"/>
212       28, các chính sách được tải trực tiếp từ API chính sách nhóm trên
213       Windows. Các chính sách được viết thủ công vào kho đăng ký sẽ bị bỏ qua. Xem
214       http://crbug.com/259236 để biết chi tiết.
215
216       Bắt đầu với <ph name="PRODUCT_NAME"/> 35, bạn có thể đọc các chính sách trực tiếp từ kho đăng ký nếu trạm làm việc được kết hợp với một miền Active Directory; nếu không thì bạn có thể đọc chính sách từ GPO.</translation>
217 <translation id="4157003184375321727">Báo cáo phiên bản hệ điều hành và chương trình cơ sở</translation>
218 <translation id="5255162913209987122">Có thể được đề xuất</translation>
219 <translation id="1861037019115362154">Chỉ định danh sách các plugin bị tắt trong <ph name="PRODUCT_NAME"/> và ngăn người dùng thay đổi cài đặt này.
220
221       Các ký tự đại diện '*' và '?' có thể được sử dụng để khớp với chuỗi các ký tự ngẫu nhiên. '*' khớp với một số ngẫu nhiên các ký tự còn '?' chỉ định ký tự đơn tùy chọn, tức là khớp với ký tự 0 hoặc 1. Ký tự thoát là '\', vì vậy để khớp với các ký tự '*', '?' hoặc '\' thực, bạn có thể đặt '\' trước các ký tự này.
222
223       Nếu bạn bật cài đặt này, danh sách plugin đã chỉ định sẽ không bao giờ được sử dụng trong <ph name="PRODUCT_NAME"/>. Các plugin này được đánh dấu là bị tắt trong 'about:plugins' và người dùng không thể bật chúng.
224
225       Xin lưu ý rằng chính sách này có thể bị EnabledPlugins và DisabledPluginsExceptions ghi đè.
226
227       Nếu không đặt chính sách này, người dùng có thể sử dụng bất kỳ plugin nào được cài đặt trên hệ thống ngoại trừ các plugin không tương thích, lỗi thời hoặc nguy hiểm đã được mã hóa cứng.</translation>
228 <translation id="9197740283131855199">Tỷ lệ phần trăm xác định độ trễ mờ màn hình nếu người dùng hoạt động sau khi màn hình bị làm mờ</translation>
229 <translation id="1492145937778428165">Chỉ định khoảng thời gian tính bằng mili giây mà trong khoảng đó dịch vụ quản lý thiết bị sẽ được truy vấn về thông tin chính sách thiết bị.
230
231       Việc đặt chính sách này sẽ ghi đè giá trị mặc định 3 giờ. Các giá trị hợp lệ cho chính sách này nằm trong khoảng từ 1800000 (30 phút) tới 86400000 (1 ngày). Mọi giá trị không nằm trong khoảng này sẽ được gắn với ranh giới tương ứng.
232
233       Nếu không đặt chính sách này, <ph name="PRODUCT_OS_NAME"/> sẽ sử dụng giá trị mặc định là 3 giờ.</translation>
234 <translation id="3765260570442823273">Thời lượng hiển thị thông điệp cảnh báo đăng xuất khi không hoạt động</translation>
235 <translation id="7302043767260300182">Độ trễ khóa màn hình khi chạy trên nguồn AC</translation>
236 <translation id="7331962793961469250">Khi được đặt thành True, kết quả thăng hạng của các ứng dụng trong Cửa hàng Chrome trực tuyến sẽ không xuất hiện trên trang tab mới.
237
238       Nếu đặt tùy chọn này thành False hoặc không đặt, các kết quả thăng hạng của các ứng dụng trong Cửa hàng Chrome trực tuyến sẽ xuất hiện trên trang tab mới.</translation>
239 <translation id="7271085005502526897">Nhập trang chủ từ trình duyệt mặc định trong lần chạy đầu tiên</translation>
240 <translation id="6036523166753287175">Bật tính năng chặn tường lửa từ máy chủ truy cập từ xa</translation>
241 <translation id="1096105751829466145">Nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định</translation>
242 <translation id="7567380065339179813">Cho phép plugin trên các trang web này</translation>
243 <translation id="4555850956567117258">Cho phép chứng thực từ xa cho người dùng</translation>
244 <translation id="5966615072639944554">Tiện ích được phép sử dụng API chứng thực từ xa</translation>
245 <translation id="1617235075406854669">Bật xóa lịch sử trình duyệt và lịch sử tải xuống</translation>
246 <translation id="5290940294294002042">Chỉ định danh sách plugin mà người dùng có thể bật hoặc tắt</translation>
247 <translation id="3153348162326497318">Cho phép bạn chỉ định những tiện ích mà người dùng KHÔNG thể cài đặt. Các tiện ích đã được cài đặt sẽ bị xóa nếu nằm trong danh sách đen.
248
249           Giá trị danh sách đen của '*' có nghĩa là tất cả tiện ích đều nằm trong danh sách đen trừ khi chúng được liệt kê rõ ràng trong danh sách trắng.
250
251           Nếu không thiết lập chính sách này, người dùng có thể cài đặt mọi tiện ích trong <ph name="PRODUCT_NAME"/>.</translation>
252 <translation id="3067188277482006117">Nếu đúng, người dùng có thể sử dụng phần cứng trên các thiết bị Chrome để chứng thực từ xa danh tính của mình đối với CA bảo mật qua API khóa nền tảng doanh nghiệp chrome.enterprise.platformKeysPrivate.challengeUserKey().
253
254           Nếu được đặt thành false hoặc không được đặt, các cuộc gọi API sẽ không thực hiện được với mã lỗi.</translation>
255 <translation id="5809728392451418079">Đặt tên hiển thị cho tài khoản trong thiết bị</translation>
256 <translation id="1427655258943162134">Địa chỉ hoặc URL của máy chủ proxy</translation>
257 <translation id="1827523283178827583">Sử dụng máy chủ proxy cố định</translation>
258 <translation id="3021409116652377124">Vô hiệu hóa trình tìm kiếm plugin</translation>
259 <translation id="7236775576470542603">Đặt loại kính lúp màn hình mặc định được bật trên màn hình đăng nhập.
260           Nếu đặt chính sách này, chính sách sẽ kiểm soát loại kính lúp màn hình được bật khi màn hình đăng nhập hiển thị. Đặt chính sách thành ''None'' sẽ tắt kính lúp màn hình.
261
262           Nếu bạn đặt chính sách này, người dùng có thể tạm thời ghi đè chính sách bằng cách bật hoặc tắt kính lúp màn hình. Tuy nhiên, lựa chọn của người dùng sẽ không được duy trì mãi và cài đặt mặc định được khôi phục bất cứ khi nào màn hình đăng nhập mới được hiển thị hoặc người dùng không thực hiện thao tác nào trên màn hình đăng nhập trong một phút.
263
264           Nếu không đặt chính sách này, kính lúp màn hình bị tắt khi màn hình đăng nhập hiển thị lần đầu. Người dùng có thể bật hoặc tắt kính lúp màn hình bất cứ lúc nào và trạng thái của kính lúp trên màn hình đăng nhập được duy trì giữa những người dùng.</translation>
265 <translation id="5423001109873148185">Chính sách này nếu được bật sẽ buộc công cụ tìm kiếm phải được nhập từ trình duyệt mặc định hiện tại. Nếu được bật, chính sách này cũng ảnh hưởng đến hộp thoại nhập.
266
267       Nếu tắt chính sách này, sẽ không có công cụ tìm kiếm mặc định nào được nhập.
268
269       Nếu không thiết lập chính sách này, người dùng có thể được hỏi có nhập hay không hoặc quá trình nhập có thể diễn ra tự động.</translation>
270 <translation id="3288595667065905535">Kênh phát hành</translation>
271 <translation id="2785954641789149745">Bật tính năng Duyệt web an toàn của <ph name="PRODUCT_NAME"/> và ngăn người dùng thay đổi cài đặt này.
272
273       Nếu bạn bật cài đặt này, Duyệt web an toàn luôn hoạt động.
274
275       Nếu bạn tắt cài đặt này, Duyệt web an toàn không bao giờ hoạt động.
276
277       Nếu bạn bật hoặc tắt cài đặt này, người dùng không thể thay đổi hoặc ghi đè cài đặt ''Bật tính năng bảo vệ chống lừa đảo và phần mềm độc hại'' trong <ph name="PRODUCT_NAME"/>.
278
279       Nếu không đặt chính sách này, cài đặt này sẽ được bật nhưng người dùng có thể thay đổi cài đặt này.</translation>
280 <translation id="268577405881275241">Bật tính năng proxy nén dữ liệu</translation>
281 <translation id="3820526221169548563">Bật tính năng trợ năng bàn phím ảo.
282
283           Nếu chính sách này được đặt thành true, bàn phím ảo sẽ luôn được bật.
284
285           Nếu chính sách này được đặt thành false, bàn phím ảo sẽ luôn bị tắt.
286
287           Nếu bạn đặt chính sách này, người dùng không thể thay đổi hoặc ghi đè chính sách đó.
288
289           Nếu chính sách không được đặt, ban đầu bàn phím ảo bị tắt nhưng người dùng có thể bật bất kỳ lúc nào.</translation>
290 <translation id="8369602308428138533">Độ trễ tắt màn hình khi chạy trên nguồn AC</translation>
291 <translation id="6513756852541213407">Cho phép bạn chỉ định máy chủ proxy mà <ph name="PRODUCT_NAME"/> sử dụng và ngăn người dùng thay đổi cài đặt proxy.
292
293           Nếu bạn chọn không bao giờ sử dụng máy chủ proxy và luôn kết nối trực tiếp, tất cả các tùy chọn khác đều bị bỏ qua.
294
295           Nếu bạn chọn sử dụng cài đặt proxy hệ thống hoặc tự động phát hiện máy chủ proxy, tất cả các tùy chọn khác đều bị bỏ qua.
296
297           Nếu bạn chọn chế độ proxy máy chủ cố định, bạn có thể chỉ định thêm tùy chọn trong 'Địa chỉ hoặc URL của máy chủ proxy' và 'Danh sách quy tắc bỏ qua proxy được phân cách bằng dấu phẩy'.
298
299           Nếu bạn chọn sử dụng tập lệnh proxy .pac, bạn phải chỉ định URL tới tập lệnh trong 'URL tới tệp .pac proxy'.
300
301           Để xem ví dụ chi tiết, hãy truy cập:
302           <ph name="PROXY_HELP_URL"/>
303
304           Nếu bạn bật cài đặt này, <ph name="PRODUCT_NAME"/> sẽ bỏ qua tất cả các tùy chọn liên quan đến proxy được chỉ định từ dòng lệnh.
305
306           Việc không thiết lập chính sách này sẽ cho phép người dùng chọn cài đặt proxy của riêng họ.</translation>
307 <translation id="7763311235717725977">Cho phép bạn đặt liệu các trang web có được phép hiển thị hình ảnh hay không. Bạn có thể cho phép hoặc từ chối hiển thị hình ảnh đối với tất cả các trang web.
308
309           Nếu không thiết lập chính sách này, 'AllowImages' sẽ được sử dụng và người dùng có thể thay đổi cài đặt này.</translation>
310 <translation id="5630352020869108293">Khôi phục phiên trước đó</translation>
311 <translation id="2067011586099792101">Chặn truy cập vào các trang web nằm ngoài gói nội dung</translation>
312 <translation id="4980635395568992380">Loại dữ liệu:</translation>
313 <translation id="3096595567015595053">Danh sách plugin được kích hoạt</translation>
314 <translation id="3048744057455266684">Nếu chính sách này được đặt và URL tìm kiếm được đề xuất từ thanh địa chỉ có chứa tham số này trong chuỗi truy vấn hoặc trong số nhận dạng phân đoạn, thì đề xuất sẽ hiển thị cụm từ tìm kiếm và nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm thay vì URL tìm kiếm thô.
315           Chính sách này là tùy chọn. Nếu không được đặt, sẽ không có thay thế cụm từ tìm kiếm nào được thực hiện.
316
317           Chính sách này chỉ được lưu tâm nếu chính sách 'DefaultSearchProviderEnabled' được bật.</translation>
318 <translation id="5912364507361265851">Cho phép người dùng hiển thị mật khẩu trong Trình quản lý mật khẩu</translation>
319 <translation id="5318185076587284965">Cho phép máy chủ truy cập từ xa sử dụng máy chủ chuyển tiếp</translation>
320 <translation id="510186355068252378">Tắt đồng bộ hóa dữ liệu trong <ph name="PRODUCT_NAME"/> bằng cách sử dụng các dịch vụ đồng bộ hóa được lưu trữ trên Google và ngăn người dùng thay đổi cài đặt này.
321
322       Nếu bạn bật cài đặt này, người dùng không thể thay đổi hoặc ghi đè cài đặt này trong <ph name="PRODUCT_NAME"/>.
323
324       Nếu không thiết lập chính sách này, Google Sync sẽ sẵn có để người dùng chọn có sử dụng hay không.</translation>
325 <translation id="7953256619080733119">Lưu trữ ngoại lệ hướng dẫn người dùng được quản lý</translation>
326 <translation id="4807950475297505572">Người dùng gần đây ít sử dụng nhất sẽ bị xóa cho tới khi có đủ dung lượng trống</translation>
327 <translation id="8789506358653607371">Cho phép chế độ toàn màn hình.
328
329       Chính sách này kiểm soát tính khả dụng của chế độ toàn màn hình mà ở chế độ đó tất cả UI <ph name="PRODUCT_NAME"/> bị ẩn và chỉ nội dung web hiển thị.
330
331       Nếu chính sách này được đặt thành true hoặc không được định cấu hình thì người dùng, ứng dụng và tiện ích có quyền phù hợp có thể vào chế độ toàn màn hình.
332
333       Nếu chính sách này được đặt thành false thì không người dùng, ứng dụng hoặc tiện ích nào có thể vào chế độ toàn màn hình.
334
335       Trên tất cả các nền tảng ngoại trừ <ph name="PRODUCT_OS_NAME"/>, chế độ kiosk không khả dụng khi chế độ toàn màn hình bị tắt.</translation>
336 <translation id="8828766846428537606">Định cấu hình trang chủ mặc định trong <ph name="PRODUCT_NAME"/> và ngăn người dùng thay đổi cấu hình đó. Cài đặt trang chủ của người dùng chỉ được khóa hoàn toàn nếu bạn chọn trang chủ là trang tab mới hoặc đặt trang chủ là một URL và chỉ định URL trang chủ. Nếu bạn không chỉ định URL trang chủ, người dùng sẽ vẫn có thể đặt trang chủ là trang tab mới bằng cách chỉ định 'chrome://newtab'.</translation>
337 <translation id="2231817271680715693">Nhập lịch sử duyệt từ trình duyệt mặc định trong lần chạy đầu tiên</translation>
338 <translation id="1353966721814789986">Trang khởi động</translation>
339 <translation id="7173856672248996428">Cấu hình tạm thời</translation>
340 <translation id="1841130111523795147">Cho phép người dùng đăng nhập vào <ph name="PRODUCT_NAME"/> và ngăn người dùng thay đổi cài đặt này.
341
342       Nếu bạn đặt chính sách này, bạn có thể định cấu hình có cho phép người dùng đăng nhập vào <ph name="PRODUCT_NAME"/> hay không.</translation>
343 <translation id="5564962323737505851">Định cấu hình trình quản lý mật khẩu. Nếu bật trình quản lý mật khẩu, bạn có thể chọn bật hoặc tắt chế độ người dùng có thể hiển thị mật khẩu được lưu trữ bằng văn bản rõ ràng hay không.</translation>
344 <translation id="4668325077104657568">Cài đặt hình ảnh mặc định</translation>
345 <translation id="4492287494009043413">Tắt tính năng chụp ảnh chụp màn hình</translation>
346 <translation id="6368403635025849609">Cho phép JavaScript trên các trang web này</translation>
347 <translation id="6074963268421707432">Không cho phép bất kỳ trang web nào hiển thị thông báo trên màn hình</translation>
348 <translation id="8614804915612153606">Tắt cập nhật tự động</translation>
349 <translation id="4834526953114077364">Người dùng gần đây ít sử dụng nhất đã không đăng nhập trong 3 tháng qua và sẽ bị xóa cho tới khi đủ dung lượng trống</translation>
350 <translation id="382476126209906314">Định cấu hình tiền tố TalkGadget cho máy chủ truy cập từ xa</translation>
351 <translation id="6561396069801924653">Hiển thị tùy chọn trợ năng trong menu của khay hệ thống</translation>
352 <translation id="8104962233214241919">Tự động chọn chứng chỉ ứng dụng khách cho các trang web này</translation>
353 <translation id="2906874737073861391">Danh sách tiện ích trong AppPack</translation>
354 <translation id="4386578721025870401">Hạn chế thời gian mà người dùng được xác thực qua SAML có thể đăng nhập ngoại tuyến.
355
356       Trong khi đăng nhập, Chrome OS có thể xác thực với máy chủ (trực tuyến) hoặc sử dụng mật khẩu được lưu trong bộ nhớ cache (ngoại tuyến).
357
358       Khi chính sách này được đặt giá trị là -1, người dùng có thể xác thực ngoại tuyến vô hạn định. Khi được đặt ở giá trị khác, chính sách này chỉ định khoảng thời gian kể từ lần xác thực trực tuyến cuối cùng, sau thời gian này người dùng phải xác thực trực tuyến lại.
359
360       Khi chính sách này không được đặt giá trị, <ph name="PRODUCT_OS_NAME"/> sẽ sử dụng giới hạn thời gian mặc định là 14 ngày, sau thời gian này người dùng phải xác thực trực tuyến lại.
361
362       Chính sách này chỉ ảnh hưởng đến người dùng được xác thực bằng SAML.
363
364       Giá trị của chính sách được tính bằng giây.</translation>
365 <translation id="3758249152301468420">Vô hiệu hóa công cụ dành cho nhà phát triển</translation>
366 <translation id="8665076741187546529">Định cấu hình danh sách các tiện ích bắt buộc cài đặt</translation>
367 <translation id="2386768843390156671">Cho phép cài đặt ở mức người dùng các máy chủ Nhắn tin gốc.
368
369           Nếu cài đặt này được bật thì <ph name="PRODUCT_NAME"/> cho phép
370           sử dụng các máy chủ Nhắn tin gốc được cài đặt ở mức người dùng.
371
372           Nếu cài đặt này bị tắt thì <ph name="PRODUCT_NAME"/> sẽ
373           chỉ sử dụng các máy chủ Nhắn tin gốc được cài đặt ở mức hệ thống.
374
375           Nếu cài đặt này không được thiết lập thì <ph name="PRODUCT_NAME"/>
376           sẽ cho phép sử dụng các máy chủ Nhắn tin gốc ở mức người dùng.</translation>
377 <translation id="410478022164847452">Chỉ định khoảng thời gian không có thao tác nhập của người dùng mà sau khoảng thời gian đó hành động không sử dụng được thực hiện khi chạy trên nguồn AC.
378
379           Khi được đặt, chính sách này chỉ định khoảng thời gian mà người dùng phải duy trì chế độ không sử dụng trước khi <ph name="PRODUCT_OS_NAME"/> thực hiện hành động không sử dụng mà có thể được định cấu hình riêng biệt.
380
381           Khi chính sách này không được đặt, khoảng thời gian mặc định sẽ được sử dụng.
382
383           Phải chỉ định giá trị chính sách bằng mili giây.</translation>
384 <translation id="6598235178374410284">Hình đại diện của người dùng</translation>
385 <translation id="1675391920437889033">Kiểm soát các loại ứng dụng/tiện ích được phép cài đặt.
386
387           Cài đặt này liệt kê các loại tiện ích/ứng dụng được cho phép mà có thể cài đặt được trong <ph name="PRODUCT_NAME"/>. Giá trị là một danh sách chuỗi, mỗi chuỗi phải là một trong số loại sau: &quot;extension&quot;, &quot;theme&quot;, &quot;user_script&quot;, &quot;hosted_app&quot;, &quot;legacy_packaged_app&quot;, &quot;platform_app&quot;. Xem tài liệu về tiện ích Chrome để biết thêm thông tin về các loại này.
388
389           Lưu ý rằng chính sách này cũng ảnh hưởng đến tiện ích và ứng dụng được cài đặt bắt buộc qua ExtensionInstallForcelist.
390
391           Nếu cài đặt này được định cấu hình, tiện ích/ứng dụng có loại không nằm trong danh sách sẽ không được cài đặt.
392
393           Nếu cài đặt này không được định cấu hình, không có giới hạn về tiện ích/ứng dụng được chấp nhận nào được đặt ra.</translation>
394 <translation id="6378076389057087301">Chỉ định xem hoạt động âm thanh có ảnh hưởng đến việc quản lý nguồn không</translation>
395 <translation id="8818173863808665831">Báo cáo vị trí địa lý của thiết bị.
396
397       Nếu chính sách này không được đặt hoặc được đặt thành false, vị trí sẽ không được báo cáo.</translation>
398 <translation id="4899708173828500852">Bật Duyệt web an toàn</translation>
399 <translation id="4442582539341804154">Bật khóa khi thiết bị không hoạt động hoặc bị tạm ngừng</translation>
400 <translation id="7719251660743813569">Kiểm soát liệu số liệu sử dụng có được báo cáo lại cho Google hay không. Nếu được đặt thành đúng, <ph name="PRODUCT_OS_NAME"/> sẽ báo cáo số liệu sử dụng. Nếu không được định cấu hình hoặc được đặt thành sai, báo cáo số liệu sẽ bị tắt.</translation>
401 <translation id="2372547058085956601">Thời gian chờ trước khi tự động đăng nhập vào phiên công khai.
402
403       Nếu chính sách |DeviceLocalAccountAutoLoginId| không được đặt, chính sách này sẽ không có hiệu lực. Ngược lại:
404
405       Nếu được đặt, chính sách này sẽ xác định thời lượng không có hoạt động của người dùng phải trôi qua trước khi tự động đăng nhập vào phiên công khai theo chỉ định của chính sách |DeviceLocalAccountAutoLoginId|.
406
407       Nếu chính sách này không được đặt, 0 mili giây sẽ được sử dụng làm thời gian chờ.
408
409       Chính sách này được chỉ định theo mili giây.</translation>
410 <translation id="7275334191706090484">Dấu trang được quản lý</translation>
411 <translation id="3570008976476035109">Chặn plugin trên các trang web này</translation>
412 <translation id="8749370016497832113">Bật xóa lịch sử trình duyệt và lịch sử tải xuống trong <ph name="PRODUCT_NAME"/> và ngăn người dùng thay đổi cài đặt này.
413
414       Xin lưu ý rằng ngay cả khi chính sách này bị tắt, lịch sử duyệt web và lịch sử tải xuống vẫn không được đảm bảo là sẽ được lưu lại: người dùng có thể trực tiếp chỉnh sửa hoặc xóa các tệp cơ sở dữ liệu lịch sử và trình duyệt có thể tự hết hạn hoặc lưu trữ tất cả hoặc bất kỳ mục lịch sử nào vào thời điểm bất kỳ.
415
416       Nếu cài đặt này được bật hoặc không được đặt, lịch sử duyệt web và lịch sử tải xuống có thể bị xóa.
417
418       Nếu cài đặt này bị tắt, không thể xóa lịch sử duyệt web và lịch sử tải xuống.</translation>
419 <translation id="2884728160143956392">Cho phép cookie chỉ trong phiên trên các trang web này</translation>
420 <translation id="3021272743506189340">Tắt đồng bộ hóa Google Drive trong ứng dụng tệp Chrome OS khi sử dụng kết nối di động khi đặt thành True. Trong trường hợp đó, dữ liệu chỉ được đồng bộ hóa với Google Drive khi được kết nối qua WiFi hoặc Ethernet.
421
422           Nếu không được đặt hoặc được đặt thành False thì người dùng sẽ có thể chuyển các tệp đến Google Drive qua kết nối di động.</translation>
423 <translation id="4655130238810647237">Bật hoặc tắt chỉnh sửa dấu trang trong <ph name="PRODUCT_NAME"/>.
424
425       Nếu bạn bật cài đặt này, dấu trang có thể được thêm, xóa hoặc sửa đổi. Đây cũng là cài đặt mặc định khi chính sách này không được thiết lập.
426
427       Nếu bạn tắt cài đặt này, sẽ không thể thêm, xóa hoặc sửa đổi dấu trang. Các dấu trang hiện có vẫn khả dụng.</translation>
428 <translation id="3496296378755072552">Trình quản lý mật khẩu</translation>
429 <translation id="4372704773119750918">Không cho phép người dùng doanh nghiệp là một phần của đa cấu hình (chính hoặc phụ)</translation>
430 <translation id="7027785306666625591">Định cấu hình việc quản lý nguồn trong <ph name="PRODUCT_OS_NAME"/>.
431
432       Những chính sách này cho phép bạn định cấu hình cách <ph name="PRODUCT_OS_NAME"/> hoạt động khi người dùng duy trì chế độ rảnh trong một khoảng thời gian.</translation>
433 <translation id="2565967352111237512">Cho phép báo cáo ẩn danh các dữ liệu liên quan đến sử dụng và sự cố xảy ra với <ph name="PRODUCT_NAME"/> tới Google cũng như ngăn người dùng thay đổi cài đặt này.
434
435       Nếu bạn bật cài đặt này, báo cáo ẩn danh về các dữ liệu liên quan đến sử dụng và sự cố sẽ được gửi tới Google.
436
437       Nếu bạn tắt cài đặt này, báo cáo ẩn danh về các dữ liệu liên quan đến sử dụng và sự cố sẽ không bao giờ được gửi tới Google.
438
439       Nếu bạn bật hoặc tắt cài đặt này, người dùng không thể thay đổi hoặc ghi đè cài đặt này trong <ph name="PRODUCT_NAME"/>.
440
441       Nếu bạn không thiết lập chính sách này, cài đặt sẽ như người dùng chọn khi cài đặt / chạy lần đầu tiên.</translation>
442 <translation id="6256787297633808491">Cờ trên toàn hệ thống được áp dụng khi khởi động Chrome</translation>
443 <translation id="2516600974234263142">Bật in trong <ph name="PRODUCT_NAME"/> và ngăn người dùng thay đổi cài đặt này.
444
445       Nếu cài đặt này được bật hoặc không được định cấu hình, người dùng có thể in.
446
447       Nếu cài đặt này bị tắt, người dùng không thể in từ <ph name="PRODUCT_NAME"/>. In bị tắt trong menu cờ lê, tiện ích, ứng dụng JavaScript, v.v.  <ph name="PRODUCT_NAME"/> trong khi in. Để biết ví dụ, ứng dụng Flash nhất định có tùy chọn in trong menu ngữ cảnh, không chịu sự điều chỉnh của chính sách này.</translation>
448 <translation id="9135033364005346124">Bật proxy <ph name="CLOUD_PRINT_NAME"/></translation>
449 <translation id="4519046672992331730">Bật đề xuất tìm kiếm trong thanh địa chỉ của <ph name="PRODUCT_NAME"/> và không cho phép người dùng thay đổi cài đặt này.
450
451       Nếu bạn bật cài đặt này, đề xuất tìm kiếm sẽ được sử dụng.
452
453       Nếu bạn tắt cài đặt này, đề xuất tìm kiếm sẽ không bao giờ được sử dụng.
454
455       Nếu bạn bật hoặc tắt cài đặt này, người dùng sẽ không thể thay đổi hoặc ghi đè cài đặt này trong <ph name="PRODUCT_NAME"/>.
456
457       Nếu chính sách này không được đặt, cài đặt này sẽ được bật nhưng người dùng có thể thay đổi cài đặt này.</translation>
458 <translation id="6943577887654905793">Tên tùy chọn Mac/Linux:</translation>
459 <translation id="8176035528522326671">Cho phép người dùng doanh nghiệp trở thành người dùng chính duy nhất có nhiều hồ sơ (Hành vi mặc định cho người dùng do doanh nghiệp quản lý)</translation>
460 <translation id="6925212669267783763">Định cấu hình thư mục mà <ph name="PRODUCT_FRAME_NAME"/> sẽ sử dụng để lưu trữ dữ liệu người dùng.
461
462       Nếu bạn thiết lập chính sách này, <ph name="PRODUCT_FRAME_NAME"/> sẽ sử dụng thư mục được cung cấp.
463
464       Truy cập http://www.chromium.org/administrators/policy-list-3/user-data-directory-variables để xem danh sách các biến có thể được sử dụng.
465
466       Nếu cài đặt này không được thiết lập, thư mục hồ sơ mặc định sẽ được sử dụng.</translation>
467 <translation id="8906768759089290519">Bật chế độ khách</translation>
468 <translation id="348495353354674884">Bật bàn phím ảo</translation>
469 <translation id="2168397434410358693">Độ trễ lúc không sử dụng khi chạy trên nguồn AC</translation>
470 <translation id="838870586332499308">Bật chuyển vùng dữ liệu</translation>
471 <translation id="2292084646366244343"><ph name="PRODUCT_NAME"/> có thể sử dụng dịch vụ web của Google để giúp giải quyết các lỗi chính tả. Nếu cài đặt này được bật thì dịch vụ này sẽ luôn được sử dụng. Nếu cài đặt này bị tắt thì dịch vụ này sẽ không bao giờ được sử dụng.
472
473       Kiểm tra lỗi chính tả có thể vẫn được thực hiện bằng từ điển đã tải xuống; chính sách này chỉ kiểm soát việc sử dụng dịch vụ trực tuyến.
474
475       Nếu cài đặt này không được định cấu hình thì người dùng có thể chọn xem liệu dịch vụ kiểm tra lỗi chính tả có được sử dụng hay không.</translation>
476 <translation id="8782750230688364867">Chỉ định tỷ lệ phần trăm theo đó độ trễ mờ màn hình được xác định khi thiết bị ở chế độ bản trình bày.
477
478           Nếu được đặt, chính sách này sẽ chỉ định tỷ lệ phần trăm theo đó độ trễ mờ màn hình được xác định khi thiết bị ở chế độ bản trình bày. Khi độ trễ mờ màn hình được xác định tỷ lệ, độ trễ tắt màn hình, độ trễ khóa màn hình và độ trễ khi không hoạt động được điều chỉnh để duy trì cùng khoảng cách với độ trễ mờ màn hình như đã được định cấu hình ban đầu.
479
480           Nếu không đặt chính sách này, hệ số tỷ lệ mặc định được sử dụng.
481
482           Hệ số tỷ lệ phải từ 100% trở lên. Không cho phép các giá trị làm cho độ trễ mờ màn hình trong chế độ bản trình bày ngắn hơn độ trễ mờ màn hình thông thường.</translation>
483 <translation id="254524874071906077">Đặt Chrome là trình duyệt mặc định</translation>
484 <translation id="8112122435099806139">Chỉ định định dạng đồng hồ được dùng cho thiết bị.
485
486       Chính sách này định cấu hình định dạng đồng hồ để sử dụng trên màn hình đăng nhập và làm định dạng mặc định cho các phiên của người dùng. Người dùng vẫn có thể ghi đè định dạng đồng hồ cho tài khoản của họ.
487
488       Nếu chính sách này được đặt thành true, thiết bị sẽ sử dụng định dạng đồng hồ 24 giờ. Nếu chính sách được đặt thành false, thiết bị sẽ sử dụng định dạng đồng hồ 12 giờ.
489
490       Nếu chính sách này không được đặt, thiết bị sẽ mặc định về định dạng đồng hồ 24 giờ.</translation>
491 <translation id="8764119899999036911">Chỉ định Kerberos SPN được tạo sẽ dựa trên tên DNS chuẩn hay tên gốc đã nhập.
492
493           Nếu bạn bật cài đặt này, tra cứu CNAME sẽ được bỏ qua và tên máy chủ sẽ giống như tên đã nhập.
494
495           Nếu bạn tắt hoặc không thiết lập cài đặt này, tên chuẩn của máy chủ sẽ được xác định thông qua tra cứu CNAME.</translation>
496 <translation id="5056708224511062314">Đã tắt kính lúp màn hình</translation>
497 <translation id="4377599627073874279">Cho phép tất cả các trang web hiển thị tất cả hình ảnh</translation>
498 <translation id="7195064223823777550">Chỉ định hành động sẽ thực hiện khi người dùng đóng nắp.
499
500           Khi được đặt, chính sách này chỉ định hành động mà <ph name="PRODUCT_OS_NAME"/> sẽ thực hiện khi người dùng đóng nắp thiết bị.
501
502           Khi chính sách này không được đặt, hành động mặc định tạm ngừng được thực hiện.
503
504           Nếu hành động là tạm ngừng, <ph name="PRODUCT_OS_NAME"/> có thể được định cấu hình riêng biệt thành khóa hoặc không khóa màn hình trước khi tạm ngừng.</translation>
505 <translation id="3915395663995367577">URL tới một tệp .pac proxy</translation>
506 <translation id="1022361784792428773">Các ID tiện ích mà bạn nên ngăn người dùng cài đặt (hoặc * cho tất cả)</translation>
507 <translation id="6064943054844745819">Chỉ định danh sách tính năng nền tảng web không sử dụng nữa để bật lại.
508
509       Chính sách này giúp quản trị viên có khả năng bật lại các tính năng nền tảng web không sử dụng nữa trong một khoảng thời gian giới hạn. Các tính năng này được xác định bằng một thẻ chuỗi và các tính năng tương ứng với các thẻ có trong danh sách mà chính sách này chỉ định sẽ được bật lại.
510
511       Các thẻ sau hiện được xác định:
512       - ShowModalDialog_EffectiveUntil20150430
513
514       Nếu chính sách này không được đặt hoặc danh sách trống, tất cả các tính năng nền tảng web không sử dụng nữa sẽ vẫn bị tắt.</translation>
515 <translation id="3805659594028420438">Bật tiện ích chứng chỉ giới hạn miền TLS (không được chấp thuận)</translation>
516 <translation id="5499375345075963939">Chính sách này chỉ hoạt động trong chế độ bán lẻ.
517
518       Khi giá trị của chính sách này được đặt và giá trị đó khác 0, người dùng hiện được đăng nhập vào bản trình diễn sẽ tự động bị đăng xuất sau khi thời gian không hoạt động của khoảng thời gian đã chỉ định trôi qua.
519
520       Giá trị của chính sách này sẽ được chỉ định theo mili giây.</translation>
521 <translation id="7683777542468165012">Làm mới chính sách động</translation>
522 <translation id="1160939557934457296">Vô hiệu hóa khả năng tiếp tục từ trang cảnh báo Duyệt web an toàn</translation>
523 <translation id="8987262643142408725">Vô hiệu hóa chia tách bản ghi SSL</translation>
524 <translation id="4529945827292143461">Tùy chỉnh danh sách các mẫu URL sẽ luôn được trình duyệt chính hiển thị.
525
526           Nếu không thiết lập chính sách này, trình kết xuất mặc định sẽ được sử dụng cho tất cả các trang web được chỉ định bởi chính sách 'ChromeFrameRendererSettings'.
527
528           Để biết các mẫu ví dụ, hãy xem http://www.chromium.org/developers/how-tos/chrome-frame-getting-started.</translation>
529 <translation id="8044493735196713914">Báo cáo chế độ khởi động thiết bị</translation>
530 <translation id="2746016768603629042">Chính sách này không được hỗ trợ, thay vào đó hãy sử dụng DefaultJavaScriptSetting.
531
532       Có thể được sử dụng để tắt JavaScript trong <ph name="PRODUCT_NAME"/>.
533
534       Nếu cài đặt này tắt, các trang web không thể sử dụng JavaScript và người dùng không thể thay đổi cài đặt đó.
535
536       Nếu cài đặt này bật hoặc không được thiết lập, các trang web có thể sử dụng JavaScript nhưng người dùng có thể thay đổi cài đặt đó.</translation>
537 <translation id="1942957375738056236">Bạn có thể chỉ định URL của máy chủ proxy ở đây.
538
539           Chính sách này chỉ có hiệu lực nếu bạn đã chọn cài đặt proxy thủ công tại 'Chọn cách chỉ định cài đặt máy chủ proxy'.
540
541           Bạn không nên thiết lập chính sách này nếu bạn đã chọn bất kỳ chế độ nào khác để thiết lập chính sách proxy.
542
543           Để có thêm tùy chọn và các ví dụ cụ thể, hãy truy cập:
544           <ph name="PROXY_HELP_URL"/></translation>
545 <translation id="6076008833763548615">Vô hiệu hóa việc lắp bộ nhớ ngoài.
546
547       Khi chính sách này được đặt thành đúng, bộ nhớ ngoài sẽ không khả dụng trong trình duyệt tệp.
548
549       Chính sách này ảnh hưởng tới tất cả các loại phương tiện lưu trữ. Ví dụ: ổ USB flash, ổ đĩa cứng bên ngoài, SD và các thẻ nhớ khác, bộ nhớ quang v.v.. Bộ nhớ trong không bị ảnh hưởng, do đó vẫn có thể truy cập vào các tệp đã lưu trong thư mục Tải xuống. Google Drive cũng không bị ảnh hưởng bởi chính sách này.
550
551       Nếu cài đặt này bị tắt hoặc không được định cấu hình thì người dùng có thể sử dụng tất cả các loại bộ nhớ ngoài được hỗ trợ trên thiết bị của họ.</translation>
552 <translation id="6936894225179401731">Chỉ định số lượng tối đa kết nối đồng thời tới máy chủ proxy.
553
554       Một số máy chủ proxy không thể xử lý nhiều kết nối cùng lúc cho mỗi ứng dụng khách và điều này có thể được giải quyết bằng cách đặt chính sách này về giá trị thấp hơn.
555
556       Giá trị của chính sách này phải nhỏ hơn 100 và lớn hơn 6 và giá trị mặc định là 32.
557
558       Một số ứng dụng web tiêu hao nhiều kết nối với các GET treo, vì vậy, việc hạ giá trị xuống dưới 32 có thể khiến mạng của trình duyệt bị treo nếu mở quá nhiều ứng dụng web như vậy. Bạn tự chịu rủi ro khi đặt giá trị thấp hơn giá trị mặc định.
559
560       Nếu không đặt chính sách này, giá trị mặc định được sử dụng sẽ là 32.</translation>
561 <translation id="5395271912574071439">Bật tính năng ẩn của máy máy chủ truy cập từ xa trong khi đang thực hiện kết nối.
562
563           Nếu bạn bật cài đặt này thì các thiết bị đầu vào và đầu ra vật lý của máy chủ sẽ bị tắt khi đang thực hiện kết nối từ xa.
564
565           Nếu bạn tắt hoặc chưa đặt cài đặt này thì cả người dùng cục bộ và người dùng từ xa đều có thể tương tác với máy chủ khi máy chủ đang được chia sẻ.</translation>
566 <translation id="2488010520405124654">Bật lời nhắc về cấu hình mạng khi ngoại tuyến.
567
568       Nếu chính sách này chưa được đặt hoặc được đặt thành Đúng đồng thời tài khoản trên thiết bị được định cấu hình để tự động đăng nhập mà không có độ trễ và thiết bị không có quyền truy cập Internet, <ph name="PRODUCT_OS_NAME"/> sẽ hiển thị lời nhắc về cấu hình mạng.
569
570       Nếu chính sách này được đặt thành Sai, thông báo lỗi sẽ được hiển thị thay vì lời nhắc về cấu hình mạng.</translation>
571 <translation id="1426410128494586442">Có</translation>
572 <translation id="4897928009230106190">Chỉ định tham số được dùng khi thực hiện tìm kiếm theo đề xuất với POST. Tham số này bao gồm các cặp tên/giá trị phân tách bằng dấu phẩy. Nếu một giá trị là tham số mẫu như {searchTerms} trong ví dụ trên, tham số đó sẽ được thay thế bằng dữ liệu cụm từ tìm kiếm thực.
573
574           Chính sách này là tùy chọn. Nếu không đặt, yêu cầu tìm kiếm theo đề xuất sẽ được gửi bằng phương thức GET.
575
576           Chính sách này chỉ được tuân theo nếu kích hoạt chính sách 'DefaultSearchProviderEnabled'.</translation>
577 <translation id="8140204717286305802">Danh sách báo cáo giao diện mạng chứa thông tin về loại và địa chỉ phần cứng đến máy chủ.
578
579       Nếu chính sách được đặt giá trị thành sai, danh sách giao diện sẽ không được báo cáo.</translation>
580 <translation id="4962195944157514011">Chỉ định URL của công cụ tìm kiếm được sử dụng khi thực hiện tìm kiếm mặc định. URL phải chứa chuỗi '<ph name="SEARCH_TERM_MARKER"/>'. Chuỗi này sẽ được thay thế vào thời điểm truy vấn bằng các cụm từ mà người dùng đang tìm kiếm.
581
582           Tùy chọn này phải được đặt khi chính sách 'DefaultSearchProviderEnabled' được bật và sẽ chỉ được áp dụng nếu thỏa mãn điều kiện này.</translation>
583 <translation id="6009903244351574348">Cho phép <ph name="PRODUCT_FRAME_NAME"/> xử lý loại nội dung được liệt kê.
584
585           Nếu không thiết lập chính sách này, trình kết xuất mặc định sẽ được sử dụng cho tất cả các trang web được chỉ định bởi chính sách 'ChromeFrameRendererSettings'.</translation>
586 <translation id="3381968327636295719">Sử dụng trình duyệt chính theo mặc định</translation>
587 <translation id="3627678165642179114">Bật hoặc tắt dịch vụ web kiểm tra lỗi chính tả</translation>
588 <translation id="6520802717075138474">Nhập công cụ tìm kiếm từ trình duyệt mặc định trong lần chạy đầu tiên</translation>
589 <translation id="4039085364173654945">Kiểm soát liệu nội dung phụ của bên thứ ba trên trang có được phép bật lên hộp thoại Xác thực cơ bản HTTP hay không.
590
591           Thông thường, chính sách này được tắt nhằm đề phòng hoạt động lừa đảo. Nếu không thiết lập chính sách này, chính sách sẽ bị tắt và nội dung phụ bên thứ ba sẽ không được phép bật lên hộp thoại Xác thực cơ bản HTTP.</translation>
592 <translation id="4946368175977216944">Chỉ định cờ sẽ được áp dụng cho Chrome khi khởi động. Cờ chỉ định được áp dụng trước khi Chrome khởi động, ngay cả đối với màn hình đăng nhập.</translation>
593 <translation id="7447786363267535722">Bật lưu mật khẩu và sử dụng mật khẩu đã lưu trong <ph name="PRODUCT_NAME"/>.
594
595           Nếu bạn bật cài đặt này, người dùng có thể đặt <ph name="PRODUCT_NAME"/> ở chế độ ghi nhớ mật khẩu và cung cấp mật khẩu tự động khi lần tới họ đăng nhập vào trang web.
596
597           Nếu bạn tắt cài đặt này, người dùng không thể lưu mật khẩu hoặc sử dụng các mật khẩu đã lưu.
598
599           Nếu bạn bật hoặc tắt cài đặt này, người dùng không thể thay đổi hoặc ghi đè cài đặt này trong <ph name="PRODUCT_NAME"/>.
600
601           Nếu không thiết lập chính sách này, cài đặt này sẽ được bật nhưng người dùng có thể thay đổi cài đặt này.</translation>
602 <translation id="1138294736309071213">Chính sách này chỉ hoạt động trong chế độ bán lẻ.
603
604       Xác định khoảng thời gian trước khi trình bảo vệ màn hình hiển thị trên màn hình đăng nhập của các thiết bị ở chế độ bán lẻ.
605
606       Giá trị của chính sách phải được chỉ định theo mili giây.</translation>
607 <translation id="6368011194414932347">Định cấu hình URL trang chủ</translation>
608 <translation id="2877225735001246144">Tắt tra cứu CNAME khi thỏa thuận xác thực Kerberos</translation>
609 <translation id="9120299024216374976">Chỉ định múi giờ sẽ được sử dụng cho thiết bị. Người dùng có thể ghi đè múi giờ đã chỉ định cho phiên hiện tại. Tuy nhiên, khi đăng xuất, múi giờ này sẽ được đặt lại về múi giờ đã chỉ định. Nếu giá trị không hợp lệ được cung cấp, chính sách này vẫn được kích hoạt bằng cách sử dụng &quot;GMT&quot; thay vào đó. Nếu chuỗi trống được cung cấp, chính sách này sẽ bị bỏ qua.
610
611       Nếu chính sách này không được sử dụng, múi giờ hiện đang hoạt động sẽ vẫn được sử dụng. Tuy nhiên, người dùng có thể thay đổi múi giờ này và thay đổi sẽ được lưu lại. Do đó, thay đổi của một người dùng sẽ ảnh hưởng đến màn hình đăng nhập và tất cả những người dùng khác.
612
613       Các thiết bị mới sẽ bắt đầu với múi giờ được đặt thành &quot;Hoa Kỳ/Thái Bình Dương&quot;.
614
615       Định dạng của giá trị sẽ theo tên của múi giờ trong &quot;Cơ sở dữ liệu múi giờ IANA&quot; (xem &quot;http://en.wikipedia.org/wiki/List_of_tz_database_time&quot;). Cụ thể, có thể tham chiếu hầu hết các múi giờ bằng định dạng &quot;lục địa/thành_phố_lớn&quot; hoặc &quot;đại dương/thành_phố_lớn&quot;.</translation>
616 <translation id="3646859102161347133">Đặt loại kính lúp màn hình</translation>
617 <translation id="3528000905991875314">Bật các trang lỗi thay thế</translation>
618 <translation id="1283072268083088623">Chỉ định các giao thức Xác thực HTTP mà <ph name="PRODUCT_NAME"/> hỗ trợ.
619
620           Các giá trị có thể có là 'basic', 'digest', 'ntlm' và 'negotiate'. Phân tách nhiều giá trị bằng dấu phẩy.
621
622           Nếu không thiết lập chính sách này, tất cả bốn giao thức sẽ được sử dụng.</translation>
623 <translation id="1017967144265860778">Quản lý nguồn trên màn hình đăng nhập</translation>
624 <translation id="4914647484900375533">Bật tính năng Instant của <ph name="PRODUCT_NAME"/> và ngăn người dùng thay đổi cài đặt này.
625
626       Nếu bạn bật cài đặt này, tính năng Instant của <ph name="PRODUCT_NAME"/> được bật.
627
628       Nếu bạn tắt cài đặt này, tính năng Instant của <ph name="PRODUCT_NAME"/> bị tắt.
629
630       Nếu bạn bật hoặc tắt cài đặt này, người dùng không thể thay đổi hoặc ghi đè cài đặt này.
631       Nếu cài đặt này không được đặt, người dùng có thể quyết định sử dụng chức năng này hay không.
632
633       Cài đặt này đã bị xóa khỏi phiên bản Chrome 29 và các phiên bản cao hơn.</translation>
634 <translation id="6114416803310251055">không được chấp thuận</translation>
635 <translation id="8493645415242333585">Tắt lưu lịch sử trình duyệt</translation>
636 <translation id="2747783890942882652">Định cấu hình tên miền máy chủ bắt buộc sẽ được áp đặt trên các máy chủ truy cập từ xa và ngăn người dùng thay đổi tên miền này.
637
638           Nếu cài đặt này được bật thì chỉ có thể chia sẻ máy chủ bằng các tài khoản đã đăng ký trên tên miền được chỉ định.
639
640           Nếu cài đặt này bị tắt hoặc không được đặt thì có thể chia sẻ máy chủ bằng bất kỳ tài khoản nào.</translation>
641 <translation id="6417861582779909667">Cho phép bạn thiết lập danh sách các mẫu URL chỉ định những trang web không được phép đặt cookie.
642
643           Nếu không thiết lập chính sách này, giá trị mặc định chung từ chính sách 'DefaultCookiesSetting' nếu chính sách này được thiết lập hoặc từ cấu hình cá nhân của người dùng sẽ được sử dụng cho tất cả các trang web.</translation>
644 <translation id="5776485039795852974">Hỏi mỗi lần trang web muốn hiển thị thông báo trên màn hình</translation>
645 <translation id="5047604665028708335">Cho phép truy cập vào các trang web nằm ngoài gói nội dung</translation>
646 <translation id="5052081091120171147">Chính sách này nếu được bật sẽ buộc lịch sử web phải được nhập từ trình duyệt mặc định hiện tại. Nếu được bật, chính sách này cũng ảnh hưởng đến hộp thoại nhập.
647
648       Nếu tắt chính sách này, sẽ không có lịch sử duyệt web nào được nhập.
649
650       Nếu không thiết lập chính sách này, người dùng có thể được hỏi có nhập hay không hoặc quá trình nhập có thể diễn ra tự động.</translation>
651 <translation id="6786747875388722282">Tiện ích</translation>
652 <translation id="7132877481099023201">Các URL sẽ được cấp quyền truy cập thiết bị quay video mà không cần phải hiển thị lời nhắc</translation>
653 <translation id="8947415621777543415">Báo cáo vị trí thiết bị</translation>
654 <translation id="1655229863189977773">Đặt kích thước bộ nhớ cache của đĩa theo byte</translation>
655 <translation id="3358275192586364144">Bật tối ưu hóa WPAD trong <ph name="PRODUCT_NAME"/> và không cho người dùng thay đổi cài đặt này.
656
657       Việc thiết lập bật chính sách này sẽ khiến Chrome đợi trong khoảng thời gian ngắn hơn đối với máy chủ WPAD dựa trên DNS.
658
659       Nếu chính sách này không được thiết lập, cài đặt này sẽ được bật và người dùng sẽ không
660       thể thay đổi cài đặt này.</translation>
661 <translation id="6376842084200599664">Cho phép bạn chỉ định danh sách các tiện ích sẽ được cài đặt ngầm mà không có tương tác của người dùng.
662
663           Từng mục trong danh sách là một chuỗi chứa ID tiện ích và URL cập nhật được phân tách bằng dấu chấm phẩy (<ph name="SEMICOLON"/>). ID tiện ích là chuỗi gồm 32 chữ cái tìm thấy trên <ph name="CHROME_EXTENSIONS_LINK"/> khi ở chế độ nhà phát triển. URL cập nhật sẽ trỏ tới tài liệu XML kê khai cập nhật như được mô tả tại <ph name="LINK_TO_EXTENSION_DOC1"/>. Lưu ý rằng bộ URL cập nhật trong chính sách này chỉ được sử dụng cho cài đặt ban đầu; các quá trình cập nhật tiếp theo của tiện ích sẽ sử dụng URL cập nhật được nêu trong tệp kê khai của tiện ích.
664
665           Đối với từng mục, <ph name="PRODUCT_NAME"/> sẽ truy xuất tiện ích được chỉ định bởi ID tiện ích từ dịch vụ cập nhật tại URL cập nhật đã chỉ định và cài đặt ngầm tiện ích đó.
666
667           Ví dụ: <ph name="EXTENSION_POLICY_EXAMPLE"/> sẽ cài đặt tiện ích <ph name="EXTENSION_POLICY_EXAMPLE_EXTENSION_NAME"/> từ URL cập nhật chuẩn trên Cửa hàng Chrome trực tuyến. Để biết thêm thông tin về cách lưu trữ tiện ích, hãy xem: <ph name="LINK_TO_EXTENSION_DOC2"/>.
668
669           Người dùng có thể gỡ cài đặt tiện ích do chính sách này chỉ định. Nếu bạn xóa tiện tích khỏi danh sách này, thì tiện ích đó sẽ tự động được gỡ cài đặt bởi <ph name="PRODUCT_NAME"/>. Các tiện ích được chỉ định trong danh sách này cũng tự động được đưa vào danh sách trắng cho cài đặt; ExtensionsInstallBlacklist không ảnh hưởng đến chúng.
670
671           Nếu chính sách này không được thiết lập, người dùng có thể gỡ cài đặt bất kỳ tiện ích nào trong <ph name="PRODUCT_NAME"/>.</translation>
672 <translation id="6899705656741990703">Cài đặt tự động phát hiện proxy</translation>
673 <translation id="4639407427807680016">Tên của các máy chủ nhắn tin gốc cần xóa khỏi danh sách cấm</translation>
674 <translation id="8382184662529825177">Cho phép sử dụng chứng thực từ xa để bảo vệ nội dung cho thiết bị</translation>
675 <translation id="7003334574344702284">Chính sách này nếu được bật sẽ buộc mật khẩu đã lưu phải được nhập từ trình duyệt mặc định trước đó. Nếu được bật, chính sách này cũng ảnh hưởng đến hộp thoại nhập.
676
677       Nếu tắt chính sách này, sẽ không có mật khẩu đã lưu nào được nhập.
678
679       Nếu không thiết lập chính sách này, người dùng có thể được hỏi có nhập hay không hoặc quá trình nhập có thể diễn ra tự động.</translation>
680 <translation id="6258193603492867656">Chỉ định liệu Kerberos SPN được tạo có được bao gồm cổng không chuẩn hay không.
681
682           Nếu bạn bật cài đặt này và nhập một cổng không chuẩn (tức là một cổng không phải là 80 hoặc 443), cổng này sẽ được bao gồm trong Kerberos SPN được tạo.
683
684           Nếu bạn tắt cài đặt này, Kerberos SPN được tạo sẽ không bao gồm cổng trong bất kỳ trường hợp nào.</translation>
685 <translation id="3236046242843493070">Mẫu URL để cho phép cài đặt tiện ích, ứng dụng và tập lệnh người dùng từ</translation>
686 <translation id="2498238926436517902">Luôn tự động ẩn giá</translation>
687 <translation id="253135976343875019">Thời gian chờ cảnh báo trạng thái không sử dụng khi chạy trên nguồn AC</translation>
688 <translation id="480987484799365700">Nếu đặt ở trạng thái bật, chính sách này sẽ buộc chuyển cấu hình sang chế độ tạm thời. Nếu chính sách này được chỉ định là chính sách OS (ví dụ: GPO trên Windows) thì chính sách đó sẽ áp dụng cho mọi cấu hình trên hệ thống; nếu chính sách được đặt thành chính sách Đám mây thì chính sách đó sẽ chỉ áp dụng cho cấu hình đã đăng nhập bằng tài khoản được quản lý.
689
690       Trong chế độ này, dữ liệu cấu hình chỉ được duy trì trên đĩa trong thời lượng phiên người dùng. Các tính năng như lịch sử trình duyệt, tiện ích và dữ liệu của chúng, các dữ liệu web như cookie và cơ sở dữ liệu web sẽ không được lưu giữ sau khi đóng trình duyệt. Tuy nhiên, điều này không ngăn người dùng tải bất kỳ dữ liệu nào xuống đĩa theo cách thủ công, lưu trang hoặc in trang.
691
692       Nếu người dùng đã bật đồng bộ hóa thì toàn bộ dữ liệu này sẽ được lưu giữ trong cấu hình đồng bộ hóa của họ giống như các cấu hình thông thường. Chế độ ẩn danh cũng khả dụng nếu không bị tắt rõ ràng theo chính sách.
693
694       Nếu chính sách được đặt ở trạng thái tắt hoặc không được đặt, việc đăng nhập sẽ dẫn tới cấu hình thông thường.</translation>
695 <translation id="6997592395211691850">Có bắt buộc kiểm tra OCSP/CRL trực tuyến cho mẩu neo tin cậy nội bộ hay không</translation>
696 <translation id="152657506688053119">Danh sách các URL thay thế cho nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định</translation>
697 <translation id="8992176907758534924">Không cho phép bất kỳ trang web nào hiển thị hình ảnh</translation>
698 <translation id="262740370354162807">Cho phép gửi tài liệu tới <ph name="CLOUD_PRINT_NAME"/></translation>
699 <translation id="7717938661004793600">Định cấu hình tính năng trợ năng của <ph name="PRODUCT_OS_NAME"/>.</translation>
700 <translation id="5182055907976889880">Định cấu hình Google Drive trong <ph name="PRODUCT_OS_NAME"/>.</translation>
701 <translation id="8704831857353097849">Danh sách plugin bị tắt</translation>
702 <translation id="467449052039111439">Mở một danh sách URL</translation>
703 <translation id="1988371335297483117">Có thể tải xuống các phần tải dữ liệu tự động cập nhật trên <ph name="PRODUCT_OS_NAME"/> qua HTTP thay vì HTTPS. Điều này cho phép lưu vào cache qua HTTP thông suốt các tài nguyên đã tải xuống qua HTTP.
704
705       Nếu chính sách này được đặt thành true, <ph name="PRODUCT_OS_NAME"/> sẽ cố gắng tải xuống các phần tải dữ liệu tự động cập nhật qua HTTP. Nếu chính sách được đặt thành false hoặc không được đặt, HTTPS sẽ không được sử dụng để tải xuống các phần tải dữ liệu tự động cập nhật.</translation>
706 <translation id="5883015257301027298">Cài đặt cookie mặc định</translation>
707 <translation id="5017500084427291117">Chặn truy cập vào các URL đã liệt kê.
708
709       Chính sách này chặn người dùng tải trang web từ các URL bị liệt vào danh sách đen.
710
711       URL có định dạng 'scheme://host:port/path'.
712       Giao thức tùy chọn có thể là http, https hoặc ftp. Chỉ giao thức này bị chặn; nếu không chỉ định giao thức nào, tất cả các giao thức đều bị chặn.
713       Máy chủ có thể là tên máy chủ hoặc địa chỉ IP. Các miền phụ của máy chủ cũng sẽ bị chặn. Để ngăn việc chặn miền phụ, hãy thêm '.' vào phía trước tên máy chủ. Tên máy chủ đặc biệt '*' sẽ chặn tất cả các miền.
714       Cổng tùy chọn là số cổng hợp lệ từ 1 đến 65535. Nếu không chỉ định cổng nào, tất cả các cổng đều bị chặn.
715       Nếu đường dẫn tùy chọn được chỉ định, chỉ các đường dẫn có tiền tố đó bị chặn.
716
717       Các ngoại lệ có thể được xác định trong chính sách danh sách trắng URL. Các chính sách này được giới hạn đến 100 mục nhập; các mục nhập tiếp theo sẽ bị bỏ qua.
718
719       Nếu không thiết lập chính sách này, sẽ không có URL nào bị liệt vào danh sách đen trong trình duyệt.</translation>
720 <translation id="2762164719979766599">Chỉ định danh sách tài khoản trong thiết bị được hiển thị trên màn hình đăng nhập.
721
722       Mỗi mục nhập trong danh sách chỉ định một định danh, được sử dụng nội bộ để cho biết riêng các tài khoản trong thiết bị khác nhau.</translation>
723 <translation id="8955719471735800169">Quay lại đầu trang</translation>
724 <translation id="4557134566541205630">URL trang tab mới của nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định</translation>
725 <translation id="546726650689747237">Độ trễ mờ màn hình khi chạy trên nguồn AC</translation>
726 <translation id="4988291787868618635">Hành động cần thực hiện khi đạt tới độ trễ khi không sử dụng</translation>
727 <translation id="7260277299188117560">Tự động cập nhật p2p được bật</translation>
728 <translation id="5316405756476735914">Cho phép bạn đặt liệu các trang web có được phép lưu dữ liệu trên máy hay không. Bạn có thể cho phép hoặc từ chối đặt dữ liệu trên máy đối với tất cả các trang web. Nếu không thiết lập chính sách này, 'AllowCookies' sẽ được sử dụng và người dùng có thể thay đổi cài đặt này.</translation>
729 <translation id="4250680216510889253">Không</translation>
730 <translation id="1522425503138261032">Cho phép các trang web theo dõi vị trí thực của người dùng</translation>
731 <translation id="6467433935902485842">Cho phép bạn thiết lập danh sách các mẫu url chỉ định những trang web được phép chạy plugin. Nếu không thiết lập chính sách này, giá trị mặc định chung từ chính sách 'DefaultPluginsSetting' nếu chính sách này được thiết lập hoặc từ cấu hình cá nhân của người dùng sẽ được sử dụng cho tất cả các trang web.</translation>
732 <translation id="4423597592074154136">Chỉ định cài đặt proxy theo cách thủ công</translation>
733 <translation id="209586405398070749">Kênh ổn định</translation>
734 <translation id="8170878842291747619">Cho phép dịch vụ Google Dịch tích hợp trên <ph name="PRODUCT_NAME"/>.
735
736       Nếu bạn bật cài đặt này, <ph name="PRODUCT_NAME"/> sẽ hiển thị tùy chọn thanh công cụ được tích hợp để dịch trang cho người dùng khi phù hợp.
737
738       Nếu bạn tắt cài đặt này, người dùng sẽ không bao giờ nhìn thấy thanh dịch.
739
740      Nếu bạn bật hoặc tắt cài đặt này, người dùng không thể thay đổi hoặc ghi đè cài đặt này trong <ph name="PRODUCT_NAME"/>.
741
742       Nếu không thiết lập cài đặt này, người dùng có thể quyết định có sử dụng chức năng này hay không.</translation>
743 <translation id="9035964157729712237">Các ID tiện ích được miễn khỏi danh sách đen</translation>
744 <translation id="8244525275280476362">Độ trễ tìm nạp tối đa sau khi hủy hiệu lực chính sách</translation>
745 <translation id="8587229956764455752">Cho phép tạo tài khoản người dùng mới</translation>
746 <translation id="7417972229667085380">Tỷ lệ phần trăm theo đó xác định độ trễ khi không hoạt động trong chế độ bản trình bày (không dùng nữa)</translation>
747 <translation id="6211428344788340116">Báo cáo số lần hoạt động của thiết bị.
748
749       Nếu cài đặt này không được đặt hoặc được đặt thành Đúng, các thiết bị được đăng ký sẽ báo cáo các khoảng thời gian khi có người dùng sử dụng thiết bị. Nếu cài đặt này được đặt giá trị thành Sai, số lần thiết bị hoạt động sẽ không được ghi lại hay báo cáo.</translation>
750 <translation id="3964909636571393861">Cho phép truy cập vào danh sách các URL</translation>
751 <translation id="1811270320106005269">Bật khóa khi thiết bị <ph name="PRODUCT_OS_NAME"/> không hoạt động hoặc bị tạm ngừng.
752
753       Nếu bạn bật cài đặt này, người dùng sẽ được yêu cầu cung cấp mật khẩu để mở khóa thiết bị khỏi chế độ ngủ.
754
755       Nếu bạn tắt cài đặt này, người dùng sẽ không được yêu cầu cung cấp mật khẩu để mở khóa thiết bị khỏi chế độ ngủ.
756
757       Nếu bạn bật hoặc tắt cài đặt này, người dùng sẽ không thể thay đổi hoặc ghi đè.
758
759       Nếu chính sách này không được đặt, người dùng có thể chọn liệu họ có muốn được yêu cầu cung cấp mật khẩu để mở khóa thiết bị hay không.</translation>
760 <translation id="383466854578875212">Cho phép bạn chỉ định máy chủ nhắn tin gốc không bị đưa vào danh sách cấm.
761
762           Giá trị danh sách cấm * nghĩa là tất cả máy chủ nhắn tin gốc đều bị đưa vào danh sách cấm và chỉ có máy chủ nhắn tin gốc được liệt kê trong danh sách cho phép mới được tải.
763
764           Theo mặc định, tất cả các máy chủ nhắn tin gốc đều được đưa vào danh sách cho phép nhưng nếu tất cả các máy chủ nhắn tin gốc đã bị đưa vào danh sách cấm theo chính sách thì có thể sử dụng danh sách cho phép để ghi đè chính sách đó.</translation>
765 <translation id="6022948604095165524">Tác vụ khi khởi động</translation>
766 <translation id="9042911395677044526">Cho phép áp dụng cấu hình mạng cho mỗi người dùng thiết bị <ph name="PRODUCT_OS_NAME"/>. Cấu hình mạng là chuỗi có định dạng JSON như được định nghĩa theo định dạng Cấu hình mạng mở được mô tả tại <ph name="ONC_SPEC_URL"/></translation>
767 <translation id="7128918109610518786">Liệt kê số nhận dạng ứng dụng mà <ph name="PRODUCT_OS_NAME"/> hiển thị dưới dạng ứng dụng được ghim trong thanh trình chạy.
768
769       Nếu chính sách này được định cấu hình, bộ ứng dụng sẽ được cố định và người dùng không thể thay đổi được.
770
771       Nếu chính sách này không được đặt, người dùng có thể thay đổi danh sách các ứng dụng được ghim trong trình chạy.</translation>
772 <translation id="1679420586049708690">Phiên công khai dành cho tự động đăng nhập</translation>
773 <translation id="5836064773277134605">Hạn chế phạm vi cổng UDP được máy chủ truy cập từ xa sử dụng</translation>
774 <translation id="7625444193696794922">Chỉ định kênh phát hành mà thiết bị này phải bị khóa.</translation>
775 <translation id="2552966063069741410">Múi giờ</translation>
776 <translation id="3788662722837364290">Cài đặt quản lý nguồn khi người dùng không sử dụng</translation>
777 <translation id="2240879329269430151">Cho phép bạn đặt liệu các trang web có được phép hiển thị cửa sổ bật lên hay không. Bạn có thể cho phép hoặc từ chối hiển thị cửa sổ bật lên đối với tất cả các trang web.
778
779           Nếu không thiết lập chính sách này, 'BlockPopups' sẽ được sử dụng và người dùng có thể thay đổi cài đặt này.</translation>
780 <translation id="2529700525201305165">Hạn chế người dùng được phép đăng nhập vào <ph name="PRODUCT_NAME"/></translation>
781 <translation id="8971221018777092728">Bộ tính giờ tự động đăng nhập vào phiên công khai</translation>
782 <translation id="8285435910062771358">Đã bật kính lúp toàn màn hình</translation>
783 <translation id="5141670636904227950">Đặt loại kính lúp màn hình mặc định được bật trên màn hình đăng nhập</translation>
784 <translation id="3864818549971490907">Cài đặt plugin mặc định</translation>
785 <translation id="7151201297958662315">Xác định liệu quá trình <ph name="PRODUCT_NAME"/> có bắt đầu khi đăng nhập vào OS và tiếp tục chạy khi cửa sổ trình duyệt cuối cùng đóng, cho phép các ứng dụng dưới nền vẫn hoạt động. Quá trình chạy dưới nền hiển thị biểu tượng trong khay hệ thống và luôn có thể được đóng từ đó.
786
787       Nếu chính sách này được đặt thành đúng, chế độ chạy dưới nền sẽ được bật và người dùng sẽ không thể điều khiển được chế độ này trong cài đặt trình duyệt.
788
789       Nếu chính sách này được đặt thành sai, chế độ chạy dưới nền sẽ bị tắt và người dùng sẽ không thể điều khiển được chế độ này trong cài đặt trình duyệt.
790
791       Nếu chính sách này không được đặt, chế độ chạy dưới nền lúc đầu sẽ bị tắt và người dùng có thể điều khiển chế độ này trong cài đặt trình duyệt.</translation>
792 <translation id="4320376026953250541">Microsoft Windows XP SP2 hoặc mới hơn</translation>
793 <translation id="5148753489738115745">Cho phép bạn chỉ định tham số bổ sung được sử dụng khi <ph name="PRODUCT_FRAME_NAME"/> chạy <ph name="PRODUCT_NAME"/>.
794
795           Nếu chính sách này không được đặt, dòng lệnh mặc định sẽ được sử dụng.</translation>
796 <translation id="2646290749315461919">Cho phép bạn đặt liệu các trang web có được phép theo dõi vị trí thực của người dùng hay không. Theo dõi vị trí thực của người dùng có thể được cho phép theo mặc định, từ chối theo mặc định hoặc người dùng có thể được hỏi mỗi lần trang web yêu cầu cung cấp vị trí thực.
797
798           Nếu không thiết lập chính sách này, 'AskGeolocation' sẽ được sử dụng và người dùng có thể thay đổi cài đặt này.</translation>
799 <translation id="6394350458541421998">Chính sách này đã chấm dứt kể từ phiên bản <ph name="PRODUCT_OS_NAME"/> 29. Vui lòng sử dụng chính sách PresentationScreenDimDelayScale thay vào đó.</translation>
800 <translation id="2956777931324644324">Chính sách này ngừng hoạt động kể từ phiên bản 36 của <ph name="PRODUCT_NAME"/>.
801
802       Chỉ định xem có cần bật tiện ích chứng chỉ giới hạn miền TLS hay không.
803
804       Cài đặt này được sử dụng để bật tiện ích chứng chỉ giới hạn miền TLS dành cho thử nghiệm.  Cài đặt thử nghiệm này sẽ bị xóa trong tương lai.</translation>
805 <translation id="5770738360657678870">Kênh nhà phát triển (có thể không ổn định)</translation>
806 <translation id="2959898425599642200">Quy tắc bỏ qua proxy</translation>
807 <translation id="228659285074633994">Chỉ định thời lượng không có thao tác nhập của người dùng mà sau thời lượng đó, hộp thoại cảnh báo sẽ hiển thị khi chạy trên nguồn AC.
808
809           Khi được đặt, chính sách này sẽ chỉ định thời lượng mà người dùng phải duy trì ở trạng thái không sử dụng trước khi <ph name="PRODUCT_OS_NAME"/> hiển thị hộp thoại cảnh báo thông báo cho người dùng rằng hành động dành cho việc không sử dụng sắp được thực hiện.
810
811           Khi chính sách này không được đặt, không có hộp thoại cảnh báo nào được hiển thị.
812
813           Giá trị của chính sách được chỉ định theo mili giây. Các giá trị được giới hạn ở mức nhỏ hơn hoặc bằng thời gian chờ khi không sử dụng.</translation>
814 <translation id="1327466551276625742">Bật lời nhắc về cấu hình mạng khi ngoại tuyến</translation>
815 <translation id="7937766917976512374">Cho phép hoặc từ chối quay video</translation>
816 <translation id="427632463972968153">Chỉ định tham số được dùng khi thực hiện tìm kiếm theo hình ảnh với POST. Tham số này bao gồm các cặp tên/giá trị phân tách bằng dấu phẩy. Nếu một giá trị là tham số mẫu như {searchTerms} trong ví dụ trên thì tham số đó sẽ được thay thế bằng dữ liệu hình thu nhỏ thực.
817
818           Chính sách này là tùy chọn. Nếu không đặt, yêu cầu tìm kiếm theo hình ảnh sẽ được gửi bằng phương thức GET.
819
820           Chính sách này chỉ được tuân theo nếu kích hoạt chính sách 'DefaultSearchProviderEnabled'.</translation>
821 <translation id="8818646462962777576">Mẫu trong danh sách này sẽ được đối sánh dựa trên nguồn gốc
822       bảo mật của URL yêu cầu.  Nếu không tìm thấy mẫu phù hợp, quyền truy cập
823       vào thiết bị ghi âm sẽ được cấp mà không cần hiển thị lời nhắc.
824
825       LƯU Ý: Chính sách này hiện chỉ được hỗ trợ khi chạy ở chế độ Kiosk.</translation>
826 <translation id="489803897780524242">Tham số kiểm soát vị trí cụm từ tìm kiếm cho nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định</translation>
827 <translation id="316778957754360075">Cài đặt này đã bị xóa kể từ phiên bản <ph name="PRODUCT_NAME"/> 29. Phương thức được đề xuất để thiết lập bộ sưu tập tiện ích/ứng dụng được tổ chức lưu trữ là đưa trang web lưu trữ gói CRX vào ExtensionInstallSources và đặt liên kết tải xuống trực tiếp vào trong các gói trên trang web. Có thể tạo trình chạy cho trang web đó bằng chính sách ExtensionInstallForcelist.</translation>
828 <translation id="6401669939808766804">Đăng xuất người dùng</translation>
829 <translation id="4826326557828204741">Tác vụ sẽ thực hiện khi đạt độ trễ không hoạt động trong khi chạy bằng nguồn pin</translation>
830 <translation id="7912255076272890813">Định cấu hình loại ứng dụng/tiện ích được cho phép</translation>
831 <translation id="817455428376641507">Cho phép truy cập vào các URL đã liệt kê, ngoại trừ danh sách đen URL.
832
833       Xem mô tả về chính sách danh sách đen URL để biết định dạng của các mục nhập trong danh sách này.
834
835       Có thể sử dụng chính sách này để mở ngoại lệ ra danh sách đen giới hạn. Ví dụ: '*' có thể bị liệt vào danh sách đen để chặn tất cả các yêu cầu và có thể sử dụng chính sách này để cho phép truy cập vào danh sách các URL giới hạn. Có thể sử dụng chính sách này để mở ngoại lệ ra các giao thức nhất định, miền phụ của các miền khác, cổng hoặc đường dẫn cụ thể.
836
837       Bộ lọc cụ thể nhất sẽ xác định xem URL bị chặn hay được cho phép. Danh sách trắng được ưu tiên hơn so với danh sách đen.
838
839       Chính sách này được giới hạn đến 1000 mục nhập; các mục nhập tiếp theo sẽ bị bỏ qua.
840
841       Nếu không thiết lập chính sách này, sẽ không có ngoại lệ nào cho danh sách đen từ chính sách 'URLBlacklist'.</translation>
842 <translation id="8148901634826284024">Bật tính năng trợ năng chế độ tương phản cao.
843
844           Nếu chính sách này được đặt thành true, chế độ tương phản cao sẽ luôn được bật.
845           Nếu chính sách này được đặt thành false, chế độ tương phản cao sẽ luôn bị tắt.
846           Nếu bạn đặt chính sách này, người dùng không thể thay đổi hoặc ghi đè chính sách.
847
848           Nếu không đặt chính sách này, chế độ tương phản cao bị tắt ngay từ đầu nhưng người dùng có thể bật chế độ này bất cứ lúc nào.</translation>
849 <translation id="2201555246697292490">Định cấu hình danh sách cho phép nhắn tin gốc</translation>
850 <translation id="6177482277304066047">Đặt phiên bản đích cho Cập nhật tự động.
851
852       Chỉ định tiền tố của phiên bản đích mà <ph name="PRODUCT_OS_NAME"/> sẽ cập nhật. Nếu thiết bị đang chạy một phiên bản trước khi tiền tố được chỉ định, thiết bị sẽ cập nhật lên phiên bản mới nhất với tiền tố đã cho. Nếu thiết bị đã chạy phiên bản mới hơn, sẽ không có ảnh hưởng (tức là không bị hạ cấp) và thiết bị sẽ vẫn chạy trên phiên bản hiện tại. Định dạng tiền tố hoạt động theo từng thành phần như được minh họa trong ví dụ sau:
853
854       &quot;&quot; (hoặc không được định cấu hình): cập nhật lên phiên bản mới nhất có sẵn.
855       &quot;1412.&quot;: cập nhật lên bất kỳ phiên bản phụ nào của 1412 (ví dụ: 1412.24.34 hoặc 1412.60.2)
856       &quot;1412.2.&quot;: cập nhật lên bất kỳ phiên bản phụ nào của 1412.2 (ví dụ: 1412.2.34 hoặc 1412.2.2)
857       &quot;1412.24.34&quot;: chỉ cập nhật lên phiên bản cụ thể này</translation>
858 <translation id="8102913158860568230">Cài đặt luồng truyền thông mặc định</translation>
859 <translation id="6641981670621198190">Tắt hỗ trợ dành cho API đồ họa 3D</translation>
860 <translation id="5196805177499964601">Chặn chế độ của nhà phát triển.
861
862       Nếu chính sách này được đặt thành Đúng, <ph name="PRODUCT_OS_NAME"/> sẽ ngăn thiết bị khởi động vào chế độ của nhà phát triển. Hệ thống sẽ từ chốii khởi động và hiển thị màn hình lỗi khi công tắc của nhà phát triển được bật.
863
864       Nếu chính sách này không được đặt hoặc được đặt thành Sai, chế độ của nhà phát triển vẫn sẽ khả dụng cho thiết bị.</translation>
865 <translation id="1265053460044691532">Hạn chế thời gian người dùng được xác thực qua SAML có thể đăng nhập ngoại tuyến</translation>
866 <translation id="5703863730741917647">Chỉ định tác vụ sẽ thực hiện khi đạt độ trễ không hoạt động.
867
868           Lưu ý rằng chính sách này không được dùng nữa và sẽ bị loại bỏ trong tương lai.
869
870           Chính sách này cung cấp giá trị dự phòng cho các chính sách <ph name="IDLEACTIONAC_POLICY_NAME"/> và <ph name="IDLEACTIONBATTERY_POLICY_NAME"/> cụ thể hơn. Nếu đặt chính sách này, giá trị của nó sẽ được dùng nếu chính sách cụ thể hơn tương ứng không được đặt.
871
872           Khi không đặt chính sách này, hoạt động của các chính sách cụ thể hơn sẽ không có ảnh hưởng.</translation>
873 <translation id="5997543603646547632">Sử dụng đồng hồ 24 giờ theo mặc định</translation>
874 <translation id="7003746348783715221">Tùy chọn <ph name="PRODUCT_NAME"/></translation>
875 <translation id="4723829699367336876">Bật tính năng chặn tường lửa từ máy khách truy cập từ xa</translation>
876 <translation id="2744751866269053547">Đăng ký trình xử lý giao thức</translation>
877 <translation id="6367755442345892511">Kênh phát hành có thể được định cấu hình bởi người dùng hay không</translation>
878 <translation id="3868347814555911633">Chính sách này chỉ hoạt động trong chế độ bán lẻ.
879
880       Liệt kê các tiện ích được tự động cài đặt cho người dùng Bản trình diễn, cho các thiết bị ở chế độ bán lẻ. Các tiện ích này được lưu trong thiết bị và có thể được cài đặt khi ngoại tuyến, sau quá trình cài đặt này.
881
882       Mỗi mục nhập trong danh sách chứa một từ điển. Từ điển này phải bao gồm ID tiện ích trong trường 'extension-id' và URL cập nhật trong trường 'update-url'.</translation>
883 <translation id="9096086085182305205">Danh sách trắng máy chủ xác thực</translation>
884 <translation id="4980301635509504364">Cho phép hoặc từ chối quay video.
885
886       Nếu được bật hoặc không được định cấu hình (mặc định), người dùng sẽ
887       được nhắc cho phép truy cập quay video ngoại trừ các URL được định cấu hình trong
888       danh sách VideoCaptureAllowedUrls sẽ được cấp quyền truy cập mà không hiển thị lời nhắc.
889
890       Khi tắt chính sách này, người dùng sẽ không bao giờ được nhắc và
891       quay video chỉ khả dụng với các URL được định cấu hình trong VideoCaptureAllowedUrls.
892
893       Chính sách này ảnh hưởng đến tất cả các loại thiết bị quay video chứ không chỉ máy ảnh được tích hợp sẵn.</translation>
894 <translation id="7063895219334505671">Cho phép cửa sổ bật lên trên các trang web này</translation>
895 <translation id="3756011779061588474">Chặn chế độ của nhà phát triển</translation>
896 <translation id="4052765007567912447">Kiểm soát liệu người dùng có thể hiển thị mật khẩu dưới dạng văn bản rõ ràng trong trình quản lý mật khẩu hay không.
897
898           Nếu bạn tắt cài đặt này, trình quản lý mật khẩu không cho phép hiển thị mật khẩu được lưu trữ dưới dạng văn bản rõ ràng trong cửa sổ trình quản lý mật khẩu.
899
900           Nếu bạn bật hoặc không thiết lập chính sách này, người dùng có thể xem mật khẩu của họ dưới dạng văn bản rõ ràng trong trình quản lý mật khẩu.</translation>
901 <translation id="5936622343001856595">Buộc các truy vấn trong Google Web Search được hoàn tất bằng Tìm kiếm an toàn được đặt thành hoạt động và ngăn người dùng thay đổi cài đặt này.
902
903       Nếu bạn bật cài đặt này, Tìm kiếm an toàn trong Google Tìm kiếm luôn hoạt động.
904
905       Nếu bạn tắt cài đặt này hoặc không đặt một giá trị, Tìm kiếm an toàn trong Google Tìm kiếm sẽ không hoạt động.</translation>
906 <translation id="6017568866726630990">Hiển thị hộp thoại in hệ thống thay vì chế độ xem trước bản in.
907
908     Khi cài đặt này được bật, <ph name="PRODUCT_NAME"/> sẽ mở hộp thoại in hệ thống thay vì chế độ xem trước bản in đã cài đặt sẵn khi người dụng yêu cầu trang được in.
909
910        Nếu chính sách này không được đặt hoặc bị đặt thành sai, lệnh in sẽ chạy màn hình chế độ xem trước bản in.</translation>
911 <translation id="7933141401888114454">Cho phép tạo người dùng được giám sát</translation>
912 <translation id="2824715612115726353">Bật chế độ Ẩn danh</translation>
913 <translation id="1057535219415338480">Bật dự đoán mạng trong <ph name="PRODUCT_NAME"/> và ngăn người dùng thay đổi cài đặt này.
914
915       Cài đặt này không chỉ kiểm soát việc tìm nạp trước DNS mà còn cả kết nối trước TCP và SSL cũng như hiển thị trước các trang web. Tên chính sách đề cập đến tìm nạp trước DNS vì các lý do lịch sử.
916
917       Nếu bạn bật hoặc tắt cài đặt này, người dùng không thể thay đổi hoặc ghi đè cài đặt này trong <ph name="PRODUCT_NAME"/>.
918
919       Nếu chính sách này không được thiết lập, cài đặt này sẽ được bật nhưng người dùng sẽ có thể thay đổi cài đặt đó.</translation>
920 <translation id="4541530620466526913">Tài khoản trong thiết bị</translation>
921 <translation id="5815129011704381141">Tự động khởi động lại sau khi cập nhật</translation>
922 <translation id="1757688868319862958">Cho phép <ph name="PRODUCT_NAME"/> chạy plugin yêu cầu ủy quyền.
923
924       Nếu bạn bật cài đặt này, plugin không bị lỗi thời sẽ luôn chạy.
925
926       Nếu cài đặt này bị vô hiệu hoặc không được đặt, người dùng sẽ được yêu cầu cho phép chạy plugin yêu cầu ủy quyền. Đây là những plugin có thể ảnh hưởng đến bảo mật.</translation>
927 <translation id="6392973646875039351">Bật tính năng Tự động điền của <ph name="PRODUCT_NAME"/> và cho phép người dùng tự động hoàn thành các biểu mẫu web bằng cách sử dụng thông tin được lưu trữ trước đây, chẳng hạn như địa chỉ hoặc thông tin thẻ tín dụng. Nếu bạn tắt cài đặt này, người dùng sẽ không sử dụng được tính năng Tự động điền. Nếu bạn bật cài đặt này hoặc không đặt giá trị, Tự động điền sẽ vẫn thuộc quyền kiểm soát của người dùng. Điều này sẽ cho phép họ thiết lập cấu hình Tự động điền và bật hoặc tắt Tự động điền tùy theo ý họ.</translation>
928 <translation id="6157537876488211233">Danh sách quy tắc bỏ qua proxy được phân cách bằng dấu phẩy</translation>
929 <translation id="7788511847830146438">Cho mỗi hồ sơ</translation>
930 <translation id="2516525961735516234">Chỉ định liệu hoạt động video có ảnh hưởng đến việc quản lý nguồn hay không.
931
932           Nếu chính sách này được đặt thành True hoặc không được đặt, người dùng không được xem là không sử dụng trong khi đang phát video. Điều này ngăn đạt tới thời gian chờ khi không sử dụng, thời gian chờ mờ màn hình, thời gian chờ tắt màn hình cũng như thời gian chờ khóa màn hình và thực hiện các hành động tương ứng.
933
934           Nếu chính sách này được đặt thành False, hoạt động video sẽ không ngăn được việc người dùng bị xem là không sử dụng.</translation>
935 <translation id="3965339130942650562">Thời gian chờ cho tới khi đăng xuất của người dùng không hoạt động được thực thi</translation>
936 <translation id="5814301096961727113">Đặt trạng thái phản hồi bằng giọng nói mặc định trên màn hình đăng nhập</translation>
937 <translation id="1950814444940346204">Bật các tính năng nền tảng web không sử dụng nữa</translation>
938 <translation id="9084985621503260744">Chỉ định xem hoạt động video có ảnh hưởng đến việc quản lý nguồn không</translation>
939 <translation id="7091198954851103976">Luôn chạy plugin yêu cầu ủy quyền</translation>
940 <translation id="1708496595873025510">Đặt giới hạn cho quá trình tìm nạp khởi đầu Biến thể</translation>
941 <translation id="8870318296973696995">Trang chủ</translation>
942 <translation id="1240643596769627465">Chỉ định URL của công cụ tìm kiếm được sử dụng để cung cấp kết quả tức thì. URL phải chứa chuỗi <ph name="SEARCH_TERM_MARKER"/>. Chuỗi này sẽ được thay thế vào thời điểm truy vấn bằng văn bản mà người dùng đã nhập vào từ trước đến nay.
943
944           Chính sách này là tùy chọn. Nếu không thiết lập, sẽ không có kết quả tìm kiếm tức thì nào được cung cấp.
945
946           Chính sách này chỉ được áp dụng nếu chính sách  'DefaultSearchProviderEnabled' được bật.</translation>
947 <translation id="6693751878507293182">Nếu bạn đặt cài đặt này thành bật, tìm kiếm tự động và cài đặt plugin bị thiếu sẽ bị tắt trong <ph name="PRODUCT_NAME"/>.
948
949       Đặt thành tắt hoặc không đặt tùy chọn này, trình tìm kiếm plugin sẽ hoạt động.</translation>
950 <translation id="2650049181907741121">Hành động sẽ thực hiện khi người dùng đóng nắp</translation>
951 <translation id="7880891067740158163">Cho phép bạn chỉ định danh sách các mẫu url chỉ định những trang web mà <ph name="PRODUCT_NAME"/> sẽ chọn tự động một chứng chỉ ứng dụng khách, nếu trang web yêu cầu chứng chỉ.
952
953           Nếu không thiết lập chính sách này, sẽ không có lựa chọn tự động nào được thực hiện cho bất kỳ trang web nào.</translation>
954 <translation id="3866249974567520381">Mô tả</translation>
955 <translation id="5192837635164433517">Cho phép sử dụng các trang lỗi thay thế được tích hợp vào  <ph name="PRODUCT_NAME"/> (chẳng hạn như 'không tìm thấy trang') và ngăn người dùng thay đổi cài đặt này.
956
957       Nếu bạn bật cài đặt này, các trang lỗi thay thế sẽ được sử dụng.
958
959       Nếu bạn tắt cài đặt này, các trang lỗi thay thế sẽ không bao giờ được sử dụng.
960
961       Nếu bạn bật hoặc tắt cài đặt này, người dùng không thể thay đổi hoặc ghi đè cài đặt này trong <ph name="PRODUCT_NAME"/>.
962
963       Nếu chính sách này không được đặt, cài đặt này sẽ được bật nhưng người dùng có thể thay đổi cài đặt này.</translation>
964 <translation id="2236488539271255289">Không cho phép bất kỳ trang web nào lưu dữ liệu trên máy</translation>
965 <translation id="4467952432486360968">Chặn cookie của bên thứ ba</translation>
966 <translation id="1305864769064309495">Từ điển ánh xạ các URL đến cờ boolean nêu rõ có quyền truy cập đến máy chủ lưu trữ không sẽ được phép (true) hoặc bị chặn (false).
967
968           Chính sách này được chính Chrome sử dụng nội bộ.</translation>
969 <translation id="5586942249556966598">Không làm gì</translation>
970 <translation id="131353325527891113">Hiển thị tên người dùng trên màn hình đăng nhập</translation>
971 <translation id="5365946944967967336">Hiển thị nút Trang chủ trên thanh công cụ</translation>
972 <translation id="3709266154059827597">Định cấu hình danh sách đen cài đặt tiện ích</translation>
973 <translation id="1933378685401357864">Hình nền</translation>
974 <translation id="8451988835943702790">Sử dụng trang Tab mới làm trang chủ</translation>
975 <translation id="4617338332148204752">Bỏ qua kiểm tra thẻ meta trong <ph name="PRODUCT_FRAME_NAME"/></translation>
976 <translation id="8469342921412620373">Cho phép sử dụng nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định. Nếu bạn bật cài đặt này, tìm kiếm mặc định được thực hiện khi người dùng nhập văn bản không phải là URL vào thanh địa chỉ. Bạn có thể chỉ định nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định được sử dụng bằng cách thiết lập phần còn lại của các chính sách tìm kiếm mặc định. Nếu để trống các chính sách này, người dùng có thể chọn nhà cung cấp mặc định. Nếu bạn tắt cài đặt này, sẽ không có tìm kiếm nào được thực hiện khi người dùng nhập văn bản không phải là URL vào thanh địa chỉ. Nếu bạn bật hoặc tắt cài đặt này, người dùng không thể thay đổi hoặc ghi đè cài đặt này trong <ph name="PRODUCT_NAME"/>. Nếu không thiết lập chính sách này, nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định sẽ được bật và người dùng có thể thiết lập danh sách nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm.</translation>
977 <translation id="4791031774429044540">Bật tính năng trợ năng con trỏ lớn.
978
979           Nếu chính sách này được đặt thành true, con trỏ lớn sẽ luôn được bật.
980
981           Nếu chính sách này được đặt thành false, con trỏ lớn sẽ luôn bị tắt.
982
983           Nếu bạn đặt chính sách này, người dùng không thể thay đổi hoặc ghi đè chính sách
984           Nếu không đặt chính sách này, con trỏ lớn bị tắt ngay từ đầu nhưng người dùng có thể bật tính năng này bất cứ lúc nào.</translation>
985 <translation id="2633084400146331575">Bật tính năng phản hồi bằng giọng nói</translation>
986 <translation id="687046793986382807">Chính sách này sẽ được xóa bỏ kể từ phiên bản 35 của <ph name="PRODUCT_NAME"/>.
987
988       Thông tin bộ nhớ vẫn được báo cáo tới trang bất kể giá trị tùy chọn như thế nào. Tuy nhiên, kích thước được báo cáo
989       được lượng tử hóa và tốc độ cập nhật bị giới hạn vì lý do bảo mật. Để có dữ liệu chính xác trong thời gian thực,
990       hãy sử dụng các công cụ như Telemetry.</translation>
991 <translation id="8731693562790917685">Cài đặt nội dung cho phép bạn chỉ định cách xử lý những loại nội dung cụ thể (ví dụ: Cookie, Hình ảnh hoặc JavaScript).</translation>
992 <translation id="2411919772666155530">Chặn thông báo trên các trang web này</translation>
993 <translation id="7332963785317884918">Chính sách này không còn được sử dụng. <ph name="PRODUCT_OS_NAME"/> sẽ luôn sử dụng chiến lược dọn sạch 'RemoveLRU'.
994
995       Kiểm soát hoạt động dọn sạch tự động trên các thiết bị <ph name="PRODUCT_OS_NAME"/>. Tính năng dọn sạch tự động được kích hoạt khi dung lượng đĩa trống đạt tới mức tới hạn để khôi phục một số dung lượng đĩa.
996
997       Nếu chính sách này được đặt thành 'RemoveLRU', tính năng dọn sạch tự động sẽ tiếp tục xóa người dùng khỏi thiết bị theo thứ tự gần đây ít đăng nhập nhất cho tới khi có đủ dung lượng trống.
998
999       Nếu chính sách này được đặt thành 'RemoveLRUIfDormant', tính năng dọn sạch tự động sẽ tiếp tục xóa người dùng đã không đăng nhập trong ít nhất 3 tháng theo thứ tự gần đây ít đăng nhập nhất cho tới khi có đủ dung lượng trống.
1000
1001       Nếu chính sách này không được đặt, tính năng dọn sạch tự động sẽ sử dụng chiến lược tích hợp sẵn mặc định. Hiện tại đó là chiến lược 'RemoveLRUIfDormant'.</translation>
1002 <translation id="6923366716660828830">Chỉ định tên của nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định. Nếu để trống hoặc không đặt, tên máy chủ lưu trữ do URL tìm kiếm chỉ định sẽ được sử dụng.
1003
1004           Chính sách này chỉ được xem xét nếu chính sách 'DefaultSearchProviderEnabled' được bật.</translation>
1005 <translation id="4869787217450099946">Xác định xem khóa chế độ thức màn hình có được phép hay không. Khóa chế độ thức màn hình có thể được tiện ích yêu cầu qua API tiện ích quản lý công suất.
1006
1007           Nếu chính sách này được đặt thành true hoặc không được đặt, khóa chế độ thức màn hình sẽ được đặt để quản lý công suất.
1008
1009           Nếu chính sách này được đặt thành false, yêu cầu khóa chế độ thức màn hình sẽ bị bỏ qua.</translation>
1010 <translation id="467236746355332046">Các tính năng được hỗ trợ:</translation>
1011 <translation id="5447306928176905178">Bật báo cáo thông tin bộ nhớ (kích thước khối xếp JS) tới trang (không dùng nữa)</translation>
1012 <translation id="7632724434767231364">Tên thư viện GSSAPI</translation>
1013 <translation id="3038323923255997294">Tiếp tục chạy các ứng dụng dưới nền khi <ph name="PRODUCT_NAME"/> bị đóng</translation>
1014 <translation id="8909280293285028130">Chỉ định khoảng thời gian không có thao tác nhập của người dùng mà sau khoảng thời gian đó màn hình bị khóa khi chạy trên nguồn AC.
1015
1016           Khi được đặt thành một giá trị lớn hơn không, chính sách này chỉ định khoảng thời gian mà người dùng phải duy trì chế độ không sử dụng trước khi <ph name="PRODUCT_OS_NAME"/> khóa màn hình.
1017
1018           Khi chính sách này được đặt thành không, <ph name="PRODUCT_OS_NAME"/> không khóa màn hình khi người dùng ở chế độ không sử dụng.
1019
1020           Khi chính sách này không được đặt, khoảng thời gian mặc định sẽ được sử dụng.
1021
1022           Cách khóa màn hình khi ở chế độ không sử dụng được khuyến nghị là cho phép khóa màn hình khi tạm ngừng và đặt <ph name="PRODUCT_OS_NAME"/> tạm ngừng sau độ trễ khi không sử dụng. Chỉ nên sử dụng chính sách này khi khóa màn hình xảy ra sớm hơn thời gian tạm ngừng đáng kể hoặc khi tạm ngừng ở chế độ không sử dụng hoàn toàn không được mong muốn.
1023
1024           Phải chỉ định giá trị chính sách bằng mili giây. Các giá trị được giới hạn ở mức nhỏ hơn độ trễ khi không sử dụng.</translation>
1025 <translation id="7651739109954974365">Xác định liệu chuyển vùng dữ liệu có được bật cho thiết bị hay không. Nếu được đặt thành đúng, chuyển vùng dữ liệu sẽ được phép. Nếu không được định cấu hình hoặc được đặt thành sai, chuyển vùng dữ liệu sẽ không khả dụng.</translation>
1026 <translation id="6244210204546589761">Các URL được mở khi khởi động</translation>
1027 <translation id="7468416082528382842">Vị trí sổ đăng ký Windows:</translation>
1028 <translation id="1808715480127969042">Chặn cookie trên các trang web này</translation>
1029 <translation id="1908884158811109790">Tắt Google Drive trên các kết nối di động trong ứng dụng tệp Chrome OS</translation>
1030 <translation id="7340034977315324840">Báo cáo thời gian hoạt động của thiết bị</translation>
1031 <translation id="4928632305180102854">Kiểm soát liệu <ph name="PRODUCT_OS_NAME"/> có cho phép tạo tài khoản người dùng mới hay không. Nếu chính sách này được đặt thành sai, người dùng chưa có tài khoản sẽ không thể đăng nhập.
1032
1033       Nếu chính sách này được đặt thành đúng hoặc không được định cấu hình, việc tạo các tài khoản người dùng mới sẽ được phép miễn là <ph name="DEVICEUSERWHITELISTPROTO_POLICY_NAME"/> không ngăn người dùng đăng nhập.</translation>
1034 <translation id="4389091865841123886">Định cấu hình chứng thực từ xa với cơ chế TPM.</translation>
1035 <translation id="9175109938712007705">Vì các kiểm tra lỗi phần mềm, thu hồi trực tuyến không mang lại lợi ích bảo mật thực sự nào, chúng bị tắt theo mặc định trong <ph name="PRODUCT_NAME"/> phiên bản 19 trở lên. Bằng cách đặt chính sách này thành true, hoạt động trước đó được khôi phục và các kiểm tra OCSP/CRL trực tuyến sẽ được thực hiện.
1036
1037       Nếu chính sách không được đặt hoặc được đặt thành false, khi đó Chrome sẽ không thực hiện các kiểm tra thu hồi trực tuyến trong Chrome 19 và cao hơn.</translation>
1038 <translation id="8256688113167012935">Kiểm soát tên tài khoản <ph name="PRODUCT_OS_NAME"/> hiển thị trên màn hình đăng nhập cho tài khoản trong thiết bị tương ứng.
1039
1040       Nếu chính sách này được đặt, màn hình đăng nhập sẽ sử dụng chuỗi đã chỉ định trong trình chọn đăng nhập dựa trên hình ảnh cho tài khoản trong thiết bị tương ứng.
1041
1042       Nếu chính sách không được đặt, <ph name="PRODUCT_OS_NAME"/> sẽ sử dụng ID tài khoản email của tài khoản trong thiết bị làm tên hiển thị trên màn hình đăng nhập.
1043
1044       Chính sách này bị bỏ qua đối với các tài khoản người dùng thông thường.</translation>
1045 <translation id="267596348720209223">Chỉ định các mã hóa ký tự được nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm hỗ trợ. Mã hóa là các tên trang mã như UTF-8, GB2312  và ISO-8859-1. Các mã này được thử theo thứ tự cung cấp.
1046
1047           Chính sách này là tùy chọn. Nếu không thiết lập, mặc định được sử dụng sẽ là UTF-8.
1048
1049           Chính sách này chỉ được áp dụng nếu chính sách 'DefaultSearchProviderEnabled' được bật.</translation>
1050 <translation id="1349276916170108723">Tắt đồng bộ hóa Google Drive trong ứng dụng tệp Chrome OS khi được đặt thành True. Trong trường hợp đó, không có dữ liệu nào được tải lên Google Drive.
1051
1052           Nếu không được đặt hoặc được đặt thành False thì người dùng sẽ có thể chuyển các tệp đến Google Drive.</translation>
1053 <translation id="1964634611280150550">Đã tắt chế độ ẩn danh</translation>
1054 <translation id="5971128524642832825">Tắt Drive trong ứng dụng tệp Chrome OS</translation>
1055 <translation id="1847960418907100918">Chỉ định tham số được dùng khi thực hiện tìm kiếm tức thì với POST. Tham số này bao gồm các cặp tên/giá trị phân tách bằng dấu phẩy. Nếu một giá trị là tham số mẫu như {searchTerms} trong ví dụ trên, tham số đó sẽ được thay thế bằng dữ liệu cụm từ tìm kiếm thực.
1056
1057           Chính sách này là tùy chọn. Nếu không đặt, yêu cầu tìm kiếm tức thì sẽ được gửi bằng phương thức GET.
1058
1059           Chính sách này chỉ được tuân theo nếu kích hoạt chính sách 'DefaultSearchProviderEnabled'.</translation>
1060 <translation id="6095999036251797924">Chỉ định khoảng thời gian không có thao tác nhập của người dùng mà sau khoảng thời gian đó màn hình bị khóa khi chạy trên nguồn AC hoặc pin.
1061
1062           Khi được đặt thành giá trị lớn hơn không, khoảng thời gian này thể hiện khoảng thời gian mà người dùng không sử dụng trước khi <ph name="PRODUCT_OS_NAME"/> khóa màn hình.
1063
1064           Khi khoảng thời gian này được đặt thành không, <ph name="PRODUCT_OS_NAME"/> không khóa màn hình khi người dùng không sử dụng.
1065
1066           Khi khoảng thời gian này không được đặt, khoảng thời gian mặc định sẽ được sử dụng.
1067
1068           Cách khóa màn hình khi không sử dụng được khuyến nghị là bật khóa màn hình khi tạm ngừng và đặt <ph name="PRODUCT_OS_NAME"/> tạm ngừng sau độ trễ khi không sử dụng. Bạn chỉ nên sử dụng chính sách này khi khóa màn hình xảy ra sớm hơn thời gian tạm ngừng đáng kể hoặc khi tạm ngừng khi không sử dụng hoàn toàn không được mong muốn.
1069
1070           Bạn phải chỉ định giá trị chính sách bằng mili giây. Các giá trị được giới hạn ở mức nhỏ hơn khoảng thời gian trễ khi không sử dụng.</translation>
1071 <translation id="1454846751303307294">Cho phép bạn thiết lập danh sách các mẫu URL chỉ định những trang web không được phép chạy JavaScript.
1072
1073           Nếu không thiết lập chính sách này, giá trị mặc định chung từ chính sách 'DefaultJavaScriptSetting' nếu chính sách này được thiết lập hoặc từ cấu hình cá nhân của người dùng sẽ được sử dụng cho tất cả các trang web.</translation>
1074 <translation id="538108065117008131">Cho phép <ph name="PRODUCT_FRAME_NAME"/> xử lý các loại nội dung sau.</translation>
1075 <translation id="2312134445771258233">Cho phép bạn định cấu hình các trang được tải khi khởi động. Nội dung của danh sách 'Các URL được mở khi khởi động' bị bỏ qua trừ khi bạn chọn 'Mở danh sách các URL' trong' Tác vụ khi khởi động'.</translation>
1076 <translation id="1464848559468748897">Kiểm soát hành vi người dùng trong phiên có nhiều cấu hình trên thiết bị <ph name="PRODUCT_OS_NAME"/>.
1077
1078       Nếu chính sách này được đặt thành 'MultiProfileUserBehaviorUnrestricted', người dùng có thể là người dùng chính hoặc phụ trong phiên có nhiều cấu hình.
1079
1080       Nếu chính sách này được đặt thành 'MultiProfileUserBehaviorMustBePrimary', người dùng chỉ có thể là người dùng chính trong phiên có nhiều cấu hình.
1081
1082       Nếu chính sách này được đặt thành 'MultiProfileUserBehaviorNotAllowed', người dùng không thể là một phần của phiên có nhiều cấu hình.
1083
1084       Nếu bạn đặt cài đặt này, người dùng không thể thay đổi hoặc ghi đè cài đặt này.
1085
1086       Nếu cài đặt được thay đổi trong khi người dùng đăng nhập vào phiên có nhiều cấu hình thì tất cả người dùng trong phiên sẽ được kiểm tra theo cài đặt tương ứng của họ. Phiên sẽ bị đóng nếu một trong những người dùng bất kỳ không được phép tham gia phiên nữa.
1087
1088       Nếu chính sách không được đặt, giá trị mặc định 'MultiProfileUserBehaviorMustBePrimary' sẽ áp dụng cho người dùng được doanh nghiệp quản lý và 'MultiProfileUserBehaviorUnrestricted' sẽ được sử dụng cho người dùng không bị quản lý.</translation>
1089 <translation id="243972079416668391">Chỉ định tác vụ sẽ thực hiện khi đạt độ trễ không hoạt động trong khi chạy bằng nguồn AC.
1090
1091           Khi đặt chính sách này, chính sách sẽ chỉ định tác vụ <ph name="PRODUCT_OS_NAME"/> thực hiện khi người dùng không hoạt động trong khoảng thời gian cho trước theo độ trễ không hoạt động, khoảng thời gian này có thể được định cấu hình riêng biệt.
1092
1093           Khi không đặt chính sách này, tác vụ mặc định sẽ được thực hiện, tác vụ này bị tạm ngưng.
1094
1095           Nếu tác vụ bị tạm ngưng, <ph name="PRODUCT_OS_NAME"/> có thể được định cấu hình riêng biệt để khóa hoặc không khóa màn hình trước khi tạm ngưng.</translation>
1096 <translation id="7750991880413385988">Mở trang tab mới</translation>
1097 <translation id="5761030451068906335">Định cấu hình cài đặt proxy cho <ph name="PRODUCT_NAME"/>.
1098
1099       Chính sách chưa sẵn sàng để sử dụng, vui lòng không sử dụng chính sách này.</translation>
1100 <translation id="8344454543174932833">Nhập dấu trang từ trình duyệt mặc định trong lần chạy đầu tiên</translation>
1101 <translation id="1019101089073227242">Thiết lập thư mục dữ liệu người dùng</translation>
1102 <translation id="5826047473100157858">Chỉ định liệu người dùng có thể mở trang ở chế độ Ẩn danh trong <ph name="PRODUCT_NAME"/> hay không.
1103
1104       Nếu chọn 'Bật' hoặc không thiết lập chính sách này, bạn có thể mở trang ở chế độ Ẩn danh.
1105
1106       Nếu chọn 'Tắt', bạn không thể mở trang ở chế độ Ẩn danh.
1107
1108       Nếu chọn 'Bắt buộc', bạn CHỈ có thể mở trang ở chế độ Ẩn danh.</translation>
1109 <translation id="2988031052053447965">Ẩn ứng dụng Cửa hàng Chrome trực tuyến và liên kết chân trang từ Trang tab mới và trình chạy ứng dụng Chrome OS.
1110
1111       Khi chính sách này được đặt thành true, các biểu tượng sẽ bị ẩn.
1112
1113       Khi chính sách này được đặt thành false hoặc không được định cấu hình, các biểu tượng sẽ hiển thị.</translation>
1114 <translation id="5085647276663819155">Vô hiệu hóa xem trước bản in</translation>
1115 <translation id="8672321184841719703">Phiên bản cập nhật tự động đích</translation>
1116 <translation id="553658564206262718">Định cấu hình cài đặt quản lý nguồn khi người dùng không sử dụng.
1117
1118           Chính sách này kiểm soát nhiều cài đặt cho chiến lược quản lý nguồn khi người dùng không sử dụng.
1119
1120           Có 4 loại tác vụ:
1121           * Màn hình sẽ bị mờ nếu người dùng không sử dụng trong khoảng thời gian được chỉ định bởi |ScreenDim|.
1122           * Màn hình bị tắt nếu người dùng không sử dụng trong khoảng thời gian được chỉ định bởi |ScreenOff|.
1123           * Hộp thoại cảnh báo sẽ được hiển thị nếu người dùng không sử dụng trong khoảng thời gian được chỉ định bởi |IdleWarning|, cho người dùng biết tác vụ khi không sử dụng sắp được thực hiện.
1124           * Tác vụ được chỉ định bởi |IdleAction| sẽ được thực hiện nếu người dùng không sử dụng trong khoảng thời gian được chỉ định bởi |Idle|.
1125
1126           Đối với từng tác vụ ở trên, độ trễ phải được chỉ định bằng mili giây và cần được đặt ở giá trị lớn hơn không để thực hiện tác vụ tương ứng. Trong trường hợp độ trễ được đặt là không, <ph name="PRODUCT_OS_NAME"/> sẽ không thực hiện tác vụ tương ứng.
1127
1128           Đối với từng loại độ trễ ở trên, khi khoảng thời gian không được đặt, giá trị mặc định sẽ được sử dụng.
1129
1130           Xin lưu ý rằng các giá trị |ScreenDim| sẽ được giới hạn ở mức nhỏ hơn hoặc bằng |ScreenOff|, |ScreenOff| và |IdleWarning| sẽ được giới hạn ở mức nhỏ hơn hoặc bằng |Idle|.
1131
1132           |IdleAction| có thể là một trong bốn tác vụ:
1133           * |Suspend|
1134           * |Logout|
1135           * |Shutdown|
1136           * |DoNothing|
1137
1138           Khi |IdleAction| không được đặt, tác vụ mặc định sẽ được thực hiện sẽ bị tạm ngừng.
1139
1140           Đồng thời có cài đặt riêng cho nguồn AC và pin.
1141           </translation>
1142 <translation id="1689963000958717134">Cho phép áp dụng cấu hình mạng cho tất cả người dùng thiết bị <ph name="PRODUCT_OS_NAME"/>. Cấu hình mạng là chuỗi có định dạng JSON như được định nghĩa theo định dạng Cấu hình mạng mở được mô tả tại <ph name="ONC_SPEC_URL"/></translation>
1143 <translation id="6699880231565102694">Bật xác thực hai bước cho máy chủ truy cập từ xa</translation>
1144 <translation id="2030905906517501646">Từ khóa nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định</translation>
1145 <translation id="3072045631333522102">Trình bảo vệ màn hình được sử dụng trên màn hình đăng nhập ở chế độ bán lẻ</translation>
1146 <translation id="4550478922814283243">Bật hoặc tắt xác thực không có mã PIN</translation>
1147 <translation id="7712109699186360774">Hỏi mỗi lần trang web muốn truy cập vào máy ảnh và/hoặc micrô</translation>
1148 <translation id="350797926066071931">Bật tính năng Dịch</translation>
1149 <translation id="3711895659073496551">Tạm ngừng</translation>
1150 <translation id="4010738624545340900">Cho phép kích hoạt các hộp thoại chọn tệp</translation>
1151 <translation id="4518251772179446575">Hỏi bất cứ khi nào trang web muốn theo dõi vị trí thực của người dùng.</translation>
1152 <translation id="402759845255257575">Không cho phép bất kỳ trang web nào chạy JavaScript</translation>
1153 <translation id="5457924070961220141">Cho phép bạn định cấu hình trình kết xuất HTML mặc định khi  <ph name="PRODUCT_FRAME_NAME"/> được cài đặt.
1154           Cài đặt mặc định, được sử dụng khi không thiết lập chính sách này, cho phép trình duyệt chính thực hiện chức năng hiển thị nhưng bạn có thể tùy chọn ghi đè cài đặt này và yêu cầu  <ph name="PRODUCT_FRAME_NAME"/> hiển thị các trang HTML theo mặc định.</translation>
1155 <translation id="706669471845501145">Cho phép các trang web hiển thị thông báo trên màn hình</translation>
1156 <translation id="7529144158022474049">Yếu tố phân tán tự động cập nhật</translation>
1157 <translation id="2188979373208322108">Bật thanh dấu trang trên <ph name="PRODUCT_NAME"/>.
1158
1159       Nếu bạn bật cài đặt này, <ph name="PRODUCT_NAME"/> sẽ hiển thị thanh dấu trang.
1160
1161       Nếu bạn tắt cài đặt này, người dùng sẽ không bao giờ thấy thanh dấu trang.
1162
1163       Nếu bạn bật hoặc tắt cài đặt này, người dùng sẽ không thể thay đổi hoặc ghi đè cài đặt trong  <ph name="PRODUCT_NAME"/>.
1164
1165       Nếu không thiết lập cài đặt này, người dùng có thể quyết định có sử dụng chức năng này hay không.</translation>
1166 <translation id="7593523670408385997">Định cấu hình kích thước bộ nhớ cache mà <ph name="PRODUCT_NAME"/> sẽ sử dụng để lưu trữ các tệp đã lưu vào bộ nhớ cache trên đĩa.
1167
1168       Nếu bạn đặt chính sách này, <ph name="PRODUCT_NAME"/> sẽ sử dụng kích thước bộ nhớ cache được cung cấp cho dù người dùng đã chỉ định cờ '--disk-cache-size' hay chưa. Giá trị được chỉ định trong chính sách này không phải là ranh giới cứng nhắc mà là một đề xuất cho hệ thống lưu vào bộ nhớ cache, mọi giá trị dưới vài megabyte là quá nhỏ và sẽ được làm tròn lên đến mức tối thiểu hợp lý.
1169
1170       Nếu giá trị của chính sách này là 0, kích thước bộ nhớ cache mặc định sẽ được sử dụng nhưng người dùng không thể thay đổi kích thước đó.
1171
1172       Nếu chính sách này không được đặt, kích thước mặc định sẽ được sử dụng và người dùng có thể ghi đè kích thước đó bằng cờ --disk-cache-size.</translation>
1173 <translation id="5475361623548884387">Bật tính năng in</translation>
1174 <translation id="7287359148642300270">Chỉ định máy chủ nào sẽ được liệt kê trong danh sách trắng dành cho xác thực tích hợp. Xác thực tích hợp chỉ được bật khi <ph name="PRODUCT_NAME"/> nhận được yêu cầu xác thực từ proxy hoặc từ máy chủ nằm trong danh sách được phép này.
1175
1176           Phân tách tên của nhiều máy chủ bằng dấu phẩy. Cho phép ký tự đại diện (*).
1177
1178          Nếu bạn không đặt chính sách này, Chrome sẽ cố gắng phát hiện xem máy chủ có ở trên mạng nội bộ hay không, sau đó mới phản hồi yêu cầu IWA.  Nếu máy chủ được phát hiện là ở trên mạng Internet thì yêu cầu IWA từ máy chủ sẽ bị Chrome bỏ qua.</translation>
1179 <translation id="3653237928288822292">Biểu tượng nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định</translation>
1180 <translation id="4721232045439708965">Cho phép bạn chỉ định tác vụ khi khởi động.
1181
1182           Nếu bạn chọn 'Mở trang tab mới', trang tab mới sẽ luôn được mở ra khi bạn khởi động <ph name="PRODUCT_NAME"/>.
1183
1184           Nếu bạn chọn 'Khôi phục phiên trước', các URL được mở khi đóng <ph name="PRODUCT_NAME"/> lần trước sẽ được mở lại và phiên duyệt web sẽ được khôi phục như khi thoát.
1185           Chọn tùy chọn này sẽ tắt một số cài đặt phụ thuộc vào phiên hoặc thực hiện tác vụ khi thoát (chẳng hạn như Xóa dữ liệu duyệt web khi thoát hoặc cookie chỉ của phiên).
1186
1187           Nếu bạn chọn 'Mở danh sách URL', danh sách 'URL sẽ mở ra khi khởi động' sẽ được mở ra khi người dùng khởi động <ph name="PRODUCT_NAME"/>.
1188
1189           Nếu bạn bật cài đặt này, người dùng không thể thay đổi hoặc ghi đè cài đặt này trong <ph name="PRODUCT_NAME"/>.
1190
1191           Tắt cài đặt này tương ứng với không định cấu hình. Người dùng vẫn có thể thay đổi cài đặt này trong <ph name="PRODUCT_NAME"/>.</translation>
1192 <translation id="2872961005593481000">Tắt</translation>
1193 <translation id="4445684791305970001">Tắt các Công cụ dành cho nhà phát triển và bảng điều khiển JavaScript.
1194
1195       Nếu bạn bật cài đặt này, sẽ không thể truy cập các Công cụ dành cho nhà phát triển cũng như không thể kiểm tra các phần tử của trang web được nữa. Mọi phím tắt và mọi menu hoặc các mục nhập menu ngữ cảnh để mở các Công cụ dành cho nhà phát triển hoặc Bảng điều khiển JavaScript sẽ bị tắt.
1196
1197       Đặt thành tắt hoặc không đặt tùy chọn này sẽ cho phép người dùng sử dụng các Công cụ dành cho nhà phát triển và bảng điều khiển JavaScript.</translation>
1198 <translation id="9203071022800375458">Tắt tính năng chụp ảnh chụp màn hình.
1199
1200       Nếu được bật, không thể chụp các ảnh chụp màn hình bằng phím tắt hoặc các API tiện ích.
1201
1202       Nếu bị tắt hoặc không được chỉ định, tính năng chụp ảnh chụp màn hình sẽ được phép.</translation>
1203 <translation id="5697306356229823047">Báo cáo người dùng thiết bị</translation>
1204 <translation id="8649763579836720255">Thiết bị Chrome OS có thể sử dụng chứng thực từ xa (Quyền truy cập đã xác minh) để nhận được chứng chỉ do Chrome OS CA phát hành khẳng định rằng thiết bị đủ điều kiện để phát nội dung được bảo vệ. Quy trình này bao gồm gửi thông tin chứng thực phần cứng tới Chrome OS CA xác định duy nhất thiết bị.
1205
1206           Nếu cài đặt này là false, thiết bị sẽ không sử dụng chứng thực từ xa để bảo vệ nội dung và thiết bị không thể phát nội dung được bảo vệ.
1207
1208           Nếu cài đặt này là true hoặc không được đặt, chứng thực từ xa có thể được sử dụng để bảo vệ nội dung.</translation>
1209 <translation id="4632343302005518762">Cho phép <ph name="PRODUCT_FRAME_NAME"/> xử lý các loại nội dung được liệt kê</translation>
1210 <translation id="13356285923490863">Tên chính sách</translation>
1211 <translation id="557658534286111200">Cho phép hoặc vô hiệu hóa chỉnh sửa dấu trang</translation>
1212 <translation id="5378985487213287085">Cho phép bạn đặt liệu các trang web có được phép hiển thị thông báo trên màn hình hay không. Việc hiển thị thông báo trên màn hình có thể được cho phép theo mặc định, từ chối theo mặc định hoặc người dùng có thể được hỏi mỗi lần trang web muốn hiển thị thông báo trên màn hình.
1213
1214           Nếu không thiết lập chính sách này, 'AskNotifications' sẽ được sử dụng và người dùng có thể thay đổi cài đặt này.</translation>
1215 <translation id="2386362615870139244">Cho phép khóa chế độ thức màn hình</translation>
1216 <translation id="6908640907898649429">Định cấu hình nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định. Bạn có thể chỉ định nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định mà người dùng sẽ sử dụng hoặc chọn tắt tìm kiếm mặc định.</translation>
1217 <translation id="6544897973797372144">Nếu chính sách này được đặt thành Đúng và chính sách ChromeOsReleaseChannel không được chỉ định thì người dùng của miền đăng ký sẽ được phép thay đổi kênh phát hành của thiết bị. Nếu chính sách này được đặt thành sai, thiết bị sẽ bị khóa bất kể kênh mà thiết bị được đặt lần cuối.
1218
1219       Kênh do người dùng đã chọn sẽ bị ghi đè bởi chính sách ChromeOsReleaseChannel nhưng nếu kênh của chính sách ổn định hơn kênh được cài đặt trên thiết bị thì kênh sẽ chỉ chuyển đổi sau khi phiên bản của kênh ổn định hơn đạt tới số phiên bản cao hơn phiên bản được cài đặt trên thiết bị.</translation>
1220 <translation id="389421284571827139">Cho phép bạn chỉ định máy chủ proxy mà <ph name="PRODUCT_NAME"/> sử dụng và ngăn người dùng thay đổi cài đặt proxy.
1221
1222       Nếu bạn chọn không bao giờ sử dụng máy chủ proxy và luôn kết nối trực tiếp, tất cả tùy chọn khác đều được bỏ qua.
1223
1224       Nếu bạn chọn tự động phát hiện máy chủ proxy, tất cả tùy chọn khác đều được bỏ qua.
1225
1226       Để xem ví dụ chi tiết, truy cập:
1227       <ph name="PROXY_HELP_URL"/>
1228
1229       Nếu bạn bật cài đặt này, <ph name="PRODUCT_NAME"/> sẽ bỏ qua tất cả các tùy chọn liên quan đến proxy được chỉ định từ dòng lệnh.
1230
1231       Không thiết lập chính sách này sẽ cho phép người dùng chọn tự cài đặt proxy.</translation>
1232 <translation id="681446116407619279">Các giao thức xác thực được hỗ trợ</translation>
1233 <translation id="4027608872760987929">Bật nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định</translation>
1234 <translation id="2223598546285729819">Cài đặt thông báo mặc định</translation>
1235 <translation id="6158324314836466367">Tên cửa hàng trực tuyến dành cho doanh nghiệp (không dùng nữa)</translation>
1236 <translation id="3984028218719007910">Xác định liệu <ph name="PRODUCT_OS_NAME"/> có lưu dữ liệu tài khoản trên máy sau khi đăng xuất hay không. Nếu được đặt thành đúng, không có tài khoản lâu dài nào được <ph name="PRODUCT_OS_NAME"/> lưu và tất cả các dữ liệu từ phiên của người dùng sẽ bị hủy bỏ sau khi đăng xuất. Nếu chính sách này được đặt thành sai hoặc không được định cấu hình, thiết bị có thể lưu lại dữ liệu người dùng trên máy (được mã hóa).</translation>
1237 <translation id="3793095274466276777">Định cấu hình kiểm tra trình duyệt mặc định trong <ph name="PRODUCT_NAME"/> và ngăn người dùng thay đổi cấu hình này. Nếu bạn bật cài đặt này, <ph name="PRODUCT_NAME"/> sẽ luôn kiểm tra khi khởi động để xem đó có phải là trình duyệt mặc định không và tự động đăng ký chính nó nếu có thể. Nếu bạn tắt cài đặt này, <ph name="PRODUCT_NAME"/> sẽ không bao giờ kiểm tra xem đó có phải là trình duyệt mặc định không và vô hiệu hóa kiểm soát của người dùng để đặt tùy chọn này. Nếu cài đặt này không được thiết lập, <ph name="PRODUCT_NAME"/> sẽ cho phép người dùng kiểm soát xem đó có phải là trình duyệt mặc định không và có nên hiển thị thông báo cho người dùng hay không khi không phải là trình duyệt mặc định.</translation>
1238 <translation id="3504791027627803580">Chỉ định URL của công cụ tìm kiếm được dùng để cung cấp tìm kiếm theo hình ảnh. Yêu cầu tìm kiếm sẽ được gửi bằng phương thức GET. Nếu đặt chính sách DefaultSearchProviderImageURLPostParams thì yêu cầu tìm kiếm theo hình ảnh sẽ sử dụng phương thức POST thay thế.
1239
1240           Chính sách này là tùy chọn. Nếu không đặt thì sẽ không có tìm kiếm theo hình ảnh nào được sử dụng.
1241
1242           Chính sách này chỉ được tuân theo nếu kích hoạt chính sách 'DefaultSearchProviderEnabled'.</translation>
1243 <translation id="7529100000224450960">Cho phép bạn thiết lập danh sách các mẫu URL chỉ định những trang web được phép mở cửa sổ bật lên.
1244
1245           Nếu không thiết lập chính sách này, giá trị mặc định chung từ chính sách 'DefaultPopupsSetting' nếu chính sách này được thiết lập hoặc từ cấu hình cá nhân của người dùng sẽ được sử dụng cho tất cả các trang web.</translation>
1246 <translation id="6155936611791017817">Đặt trạng thái của con trỏ lớn mặc định trên màn hình đăng nhập</translation>
1247 <translation id="1530812829012954197">Luôn hiển thị các mẫu URL sau đây trong trình duyệt chính</translation>
1248 <translation id="9026000212339701596">Từ điển ánh xạ các tên máy chủ đến cờ boolean nêu rõ có quyền truy cập đến máy chủ lưu trữ không sẽ được phép (true) hoặc bị chặn (false).
1249
1250           Chính sách này được chính Chrome sử dụng nội bộ.</translation>
1251 <translation id="913195841488580904">Chặn truy cập vào danh sách các URL</translation>
1252 <translation id="5461308170340925511">Định cấu hình các chính sách liên quan tới tiện ích. Người dùng không được phép cài đặt các tiện ích được liệt kê trong danh sách cấm trừ khi chúng được liệt kê trong danh sách cho phép. Bạn cũng có thể buộc <ph name="PRODUCT_NAME"/> tự động cài đặt tiện ích bằng cách chỉ định chúng trong <ph name="EXTENSIONINSTALLFORCELIST_POLICY_NAME"/>. Các tiện ích bị buộc cài đặt sẽ được cài đặt bất kể chúng có nằm trong danh sách cấm hay không.</translation>
1253 <translation id="3292147213643666827">Cho phép <ph name="PRODUCT_NAME"/> hoạt động như một proxy giữa <ph name="CLOUD_PRINT_NAME"/> và các máy in kế thừa kết nối với máy.
1254
1255       Nếu cài đặt này được bật hoặc không được định cấu hình, người dùng có thể bật proxy máy in máy chủ ảo bằng cách xác thực bằng tài khoản Google của họ.
1256
1257       Nếu cài đặt này được bật, người dùng không thể bật proxy và máy sẽ không được phép chia sẻ máy in với <ph name="CLOUD_PRINT_NAME"/>.</translation>
1258 <translation id="6373222873250380826">Tắt cập nhật tự động khi được đặt thành đúng.
1259
1260       Thiết bị <ph name="PRODUCT_OS_NAME"/> sẽ tự động kiểm tra các cập nhật khi cài đặt này không được định cấu hình hoặc được đặt thành sai.</translation>
1261 <translation id="6190022522129724693">Cài đặt cửa sổ bật lên</translation>
1262 <translation id="847472800012384958">Không cho phép bất kỳ trang web nào hiển thị cửa sổ bật lên</translation>
1263 <translation id="4733471537137819387">Các chính sách liên quan đến xác thực HTTP tích hợp.</translation>
1264 <translation id="8501011084242226370">Chỉ định danh sách plugin mà người dùng có thể bật hoặc tắt trong <ph name="PRODUCT_NAME"/>.
1265
1266       Ký tự đại diện '*' và '?' có thể được sử dụng để khớp chuỗi ký tự bất kỳ. '*' khớp với số ký tự bất kỳ trong khi '?' chỉ định ký tự đơn tùy chọn tức là khớp các ký tự 0 hoặc 1. Ký tự thoát là '\', do vậy để khớp với ký tự '*', '?' hoặc '\' thực sự, bạn có thể đặt '\' ở trước các ký tự đó.
1267
1268       Nếu bạn bật cài đặt này, danh sách plugin được chỉ định có thể được sử dụng trong <ph name="PRODUCT_NAME"/>. Người dùng có thể bật hoặc tắt plugin trong 'about:plugins', ngay cả khi plugin cũng khớp một mẫu trong DisabledPlugins. Người dùng cũng có thể bật và tắt plugin không khớp với bất kỳ mẫu nào trong DisabledPlugins, DisabledPluginsExceptions và EnabledPlugins.
1269
1270       Chính sách này nghĩa là cho phép danh sách cấm plugin nghiêm ngặt nếu danh sách 'DisabledPlugins' chứa mục nhập có ký tự đại diện như tắt tất cả plugin '*' hoặc tắt tất cả plugin Java '*Java*' nhưng quản trị viên muốn bật phiên bản cụ thể nào đó như 'IcedTea Java 2.3'. Các phiên bản cụ thể này có thể được chỉ định trong chính sách này.
1271
1272       Lưu ý rằng cả tên plugin và tên nhóm của plugin đều phải được miễn. Mỗi nhóm plugin được hiển thị trong phần riêng trong about:plugins; mỗi phần có thể có một hoặc nhiều plugin. Ví dụ: plugin &quot;Shockwave Flash&quot; thuộc về nhóm &quot;Adobe Flash Player&quot; và cả hai tên phải có tên trùng khớp trong danh sách ngoại lệ nếu plugin đó được miễn khỏi danh sách cấm.
1273
1274       Nếu chính sách này không được đặt, bất kỳ plugin nào khớp với mẫu trong 'DisabledPlugins' sẽ bị khóa ở trạng thái tắt và người dùng sẽ không thể bật chúng.</translation>
1275 <translation id="8951350807133946005">Thiết lập thư mục bộ nhớ cache trên đĩa</translation>
1276 <translation id="603410445099326293">Tham số cho URL đề xuất sử dụng POST</translation>
1277 <translation id="2592091433672667839">Khoảng thời gian không hoạt động trước khi trình bảo vệ màn hình hiển thị trên màn hình đăng nhập ở chế độ bán lẻ</translation>
1278 <translation id="166427968280387991">Máy chủ proxy</translation>
1279 <translation id="2805707493867224476">Cho phép tất cả các trang web hiển thị cửa sổ bật lên</translation>
1280 <translation id="1727394138581151779">Chặn tất cả plugin</translation>
1281 <translation id="8118665053362250806">Đặt kích thước bộ nhớ cache của đĩa phương tiện</translation>
1282 <translation id="6565312346072273043">Đặt trạng thái mặc định của tính năng trợ năng bàn phím ảo trên màn hình đăng nhập.
1283
1284           Nếu chính sách này được đặt thành true, bàn phím ảo sẽ được bật khi màn hình đăng nhập hiển thị.
1285
1286           Nếu chính sách này được đặt thành false, bàn phím ảo sẽ bị tắt khi màn hình đăng nhập hiển thị.
1287
1288           Nếu bạn đặt chính sách này, người dùng có thể tạm thời ghi đè chính sách này bằng cách bật hoặc tắt bàn phím ảo. Tuy nhiên, lựa chọn của người dùng không cố định và giá trị mặc định được khôi phục bất cứ lúc nào màn hình đăng nhập được hiển thị lại hoặc người dùng duy trì trạng thái rảnh trên màn hình đăng nhập trong một phút.
1289
1290           Nếu chính sách này không được đặt, bàn phím ảo bị tắt khi màn hình đăng nhập được hiển thị lần đầu tiên. Người dùng có thể bật hoặc tắt bàn phím ảo bất kỳ lúc nào và trạng thái của bàn phím trên màn hình đăng nhập được duy trì giữa những người dùng.</translation>
1291 <translation id="7079519252486108041">Chặn cửa sổ bật lên trên các trang web này</translation>
1292 <translation id="1859633270756049523">Giới hạn độ dài phiên</translation>
1293 <translation id="7433714841194914373">Bật chế độ Instant</translation>
1294 <translation id="4983201894483989687">Cho phép chạy các plugin đã lỗi thời</translation>
1295 <translation id="443665821428652897">Xóa dữ liệu trang web khi đóng trình duyệt (không dùng nữa)</translation>
1296 <translation id="3823029528410252878">Tắt lưu lịch sử trình duyệt trong <ph name="PRODUCT_NAME"/> và ngăn người dùng thay đổi cài đặt này. Nếu cài đặt này được bật, lịch sử duyệt web sẽ không được lưu. Nếu tắt hoặc không thiết lập cài đặt này, lịch sử duyệt web sẽ được lưu.</translation>
1297 <translation id="7295019613773647480">Bật người dùng được giám sát</translation>
1298 <translation id="2759224876420453487">Kiểm soát hoạt động của người dùng trong một phiên đa cấu hình</translation>
1299 <translation id="3844092002200215574">Định cấu hình thư mục mà <ph name="PRODUCT_NAME"/> sẽ sử dụng để lưu trữ các tệp đã lưu trong bộ nhớ cache trên ổ đĩa.
1300
1301        Nếu bạn thiết lập chính sách này, <ph name="PRODUCT_NAME"/> sẽ sử dụng thư mục được cung cấp bất kể người dùng đã chỉ định cờ '--disk-cache-dir' hay chưa.
1302
1303       Truy cập http://www.chromium.org/administrators/policy-list-3/user-data-directory-variables để xem danh sách các biến có thể được sử dụng.
1304
1305       Nếu chính sách này không được thiết lập, thư mục bộ nhớ cache mặc định sẽ được sử dụng và người dùng sẽ có thể ghi đè thư mục đó với cờ dòng lệnh '--disk-cache-dir'.</translation>
1306 <translation id="3034580675120919256">Cho phép bạn đặt liệu các trang web có được phép chạy JavaScript hay không. Bạn có thể cho phép hoặc từ chối chạy JavaScript đối với tất cả các trang web.
1307
1308           Nếu không thiết lập chính sách này, 'AllowJavaScript' sẽ được sử dụng và người dùng có thể thay đổi cài đặt này.</translation>
1309 <translation id="193900697589383153">Thêm một nút đăng xuất vào khay hệ thống.
1310
1311       Nếu được bật, một nút đăng xuất màu đỏ, lớn được hiển thị trong khay hệ thống khi phiên hoạt động và màn hình không bị khóa.
1312
1313       Nếu bị tắt hoặc không được chỉ định, không có nút đăng xuất màu đỏ, lớn nào hiển thị trong khay hệ thống.</translation>
1314 <translation id="5111573778467334951">Chỉ định tác vụ sẽ thực hiện khi đạt độ trễ không hoạt động trong khi chạy bằng nguồn pin.
1315
1316           Khi đặt chính sách này, chính sách sẽ chỉ định tác vụ <ph name="PRODUCT_OS_NAME"/> thực hiện khi người dùng không hoạt động trong khoảng thời gian cho trước theo độ trễ không hoạt động, khoảng thời gian này có thể được định cấu hình riêng biệt.
1317
1318           Khi không đặt chính sách này, tác vụ mặc định sẽ được thực hiện, tác vụ này bị tạm ngưng.
1319
1320           Nếu tác vụ bị tạm ngưng, <ph name="PRODUCT_OS_NAME"/> có thể được định cấu hình riêng biệt để khóa hoặc không khóa màn hình trước khi tạm ngưng.</translation>
1321 <translation id="3195451902035818945">Chỉ định xem chia tách bản ghi SSL có bị vô hiệu hóa không. Chia tách bản ghi là một giải pháp cho điểm yếu trong SSL 3.0 và TLS 1.0 nhưng có thể gây ra các sự cố về tính tương thích với một số proxy và máy chủ HTTPS.
1322
1323       Nếu chính sách chưa được đặt, hoặc được đặt sai, thì chia tách bản ghi sẽ được sử dụng trên các kết nối SSL/TLS sử dụng bộ mật mã CBC.</translation>
1324 <translation id="6903814433019432303">Chính sách này chỉ hoạt động ở chế độ bán lẻ.
1325
1326       Xác định nhóm URL được tải khi phiên trình diễn bắt đầu. Chính sách này sẽ ghi đè bất kỳ cơ chế nào khác dành cho cài đặt URL ban đầu và do đó, chỉ có thể áp dụng cho phiên không được liên kết với người dùng cụ thể.</translation>
1327 <translation id="5868414965372171132">Cấu hình mạng ở mức người dùng</translation>
1328 <translation id="8519264904050090490">URL ngoại lệ hướng dẫn người dùng được quản lý</translation>
1329 <translation id="4480694116501920047">Buộc Tìm kiếm an toàn</translation>
1330 <translation id="465099050592230505">URL cửa hàng trực tuyến dành cho doanh nghiệp (không dùng nữa)</translation>
1331 <translation id="2006530844219044261">Quản lý nguồn</translation>
1332 <translation id="1221359380862872747">Tải các url đã chỉ định khi đăng nhập ở chế độ trình diễn</translation>
1333 <translation id="8711086062295757690">Chỉ định từ khóa, là phím tắt được sử dụng trong thanh địa chỉ để kích hoạt tìm kiếm nhà cung cấp này.
1334
1335           Chính sách này là tùy chọn. Nếu không thiết lập chính sách này, sẽ không có từ khóa nào kích hoạt nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm.
1336
1337           Chính sách này chỉ được xem xét nếu chính sách 'DefaultSearchProviderEnabled' được bật.</translation>
1338 <translation id="1152117524387175066">Báo cáo trạng thái của bộ chuyển đổi dành cho nhà phát triển của thiết bị lúc khởi động.
1339
1340       Nếu chính sách được đặt thành sai, trạng thái của bộ chuyển đổi dành cho nhà phát triển sẽ không được báo cáo.</translation>
1341 <translation id="5774856474228476867">URL tìm kiếm nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định</translation>
1342 <translation id="4650759511838826572">Tắt lược đồ giao thức URL</translation>
1343 <translation id="7831595031698917016">Chỉ định độ trễ tối thiểu bằng mili giây giữa quá trình nhận hủy hiệu lực chính sách và tìm nạp chính sách mới từ dịch vụ quản lý thiết bị.
1344
1345       Việc đặt chính sách này sẽ thay thế giá trị mặc định là 5000 mili giây. Giá trị hợp lệ cho chính sách này nằm trong khoảng từ 1000 (1 giây) đến 300000 (5 phút). Mọi giá trị không nằm trong khoảng này sẽ bị xếp vào ranh giới tương ứng.
1346
1347       Nếu không đặt chính sách này, <ph name="PRODUCT_NAME"/> sẽ sử dụng giá trị mặc định là 5000 mili giây.</translation>
1348 <translation id="8099880303030573137">Độ trễ khi không sử dụng khi chạy trên nguồn pin</translation>
1349 <translation id="1709037111685927635">Định cấu hình hình nền.
1350
1351       Chính sách này cho phép bạn định cấu hình hình nền hiển thị trên màn hình nền và trên nền màn hình đăng nhập cho người dùng. Chính sách được thiết lập bằng cách chỉ định URL mà từ đó <ph name="PRODUCT_OS_NAME"/> có thể tải xuống hình nền và bản băm mật mã được sử dụng để xác minh tính toàn vẹn của hình nền được tải xuống. Hình ảnh phải ở định dạng JPEG, kích thước của hình ảnh không được vượt quá 16MB. URL phải truy cập được mà không cần xác thực.
1352
1353       Hình nền được tải xuống và được lưu trong bộ nhớ cache. Hình nền sẽ được tải xuống lại bất cứ khi nào URL hoặc bản băm thay đổi.
1354
1355       Chính sách phải được chỉ định dưới dạng chuỗi biểu thị URL và bản băm ở định dạng JSON, tuân theo sơ đồ sau:
1356       {
1357         &quot;type&quot;: &quot;object&quot;,
1358         &quot;properties&quot;: {
1359           &quot;url&quot;: {
1360             &quot;description&quot;: &quot;URL mà từ đó có thể tải xuống hình nền.&quot;,
1361             &quot;type&quot;: &quot;string&quot;
1362           },
1363           &quot;hash&quot;: {
1364             &quot;description&quot;: &quot;Bản băm SHA-256 của hình nền.&quot;,
1365             &quot;type&quot;: &quot;string&quot;
1366           }
1367         }
1368       }
1369
1370       Nếu chính sách này được thiết lập, <ph name="PRODUCT_OS_NAME"/> sẽ tải xuống và sử dụng hình nền.
1371
1372       Nếu bạn thiết lập chính sách, người dùng không thể thay đổi hoặc ghi đè chính sách này.
1373
1374       Nếu bạn không thiết lập chính sách này, người dùng có thể chọn hình ảnh hiển thị trên màn hình nền và trên nền màn hình đăng nhập.</translation>
1375 <translation id="2761483219396643566">Thời gian chờ cảnh báo trạng thái không sử dụng khi chạy trên nguồn pin</translation>
1376 <translation id="6281043242780654992">Định cấu hình chính sách cho Nhắn tin gốc. Máy chủ nhắn tin gốc được đưa vào danh sách cấm sẽ không được phép trừ khi chúng được đưa vào danh sách cho phép.</translation>
1377 <translation id="1468307069016535757">Đặt trạng thái mặc định của tính năng trợ năng chế độ tương phản cao trên màn hình đăng nhập.
1378
1379           Nếu chính sách này được đặt thành true, chế độ tương phản cao sẽ được bật khi màn hình đăng nhập hiển thị.
1380
1381           Nếu chính sách này được đặt thành false, chế độ tương phản cao sẽ bị tắt khi màn hình đăng nhập hiển thị.
1382
1383           Nếu bạn đặt chính sách này, người dùng có thể tạm thời ghi đè chính sách bằng cách bật hoặc tắt chế độ tương phản cao. Tuy nhiên, lựa chọn của người dùng không được duy trì mãi và cài đặt mặc định được khôi phục bất cứ khi nào màn hình đăng nhập mới được hiển thị hoặc người dùng không thực hiện thao tác nào trên màn hình đăng nhập trong một phút.
1384
1385           Nếu không đặt chính sách này, chế độ tương phản cao bị tắt khi màn hình đăng nhập hiển thị lần đầu. Người dùng có thể bật hoặc tắt chế độ tương phản cao bất cứ lúc nào và trạng thái của chế độ này trên màn hình đăng nhập được duy trì giữa những người dùng.</translation>
1386 <translation id="602728333950205286">URL instant của nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định</translation>
1387 <translation id="3030000825273123558">Bật báo cáo số liệu</translation>
1388 <translation id="8465065632133292531">Tham số cho URL tức thì sử dụng POST</translation>
1389 <translation id="6559057113164934677">Không cho phép bất kỳ trang web nào truy cập vào máy ảnh và micrô</translation>
1390 <translation id="7273823081800296768">Nếu kích hoạt hoặc không định cấu hình cài đặt này, người dùng có thể chọn ghép nối máy khách và máy chủ tại thời điểm kết nối và không cần phải nhập mã PIN.
1391
1392           Nếu vô hiệu hóa cài đặt này thì tính năng này sẽ không khả dụng.</translation>
1393 <translation id="1675002386741412210">Hỗ trợ trên:</translation>
1394 <translation id="1608755754295374538">Các URL sẽ được cấp quyền truy cập thiết bị ghi âm mà không cần phải hiển thị lời nhắc</translation>
1395 <translation id="3547954654003013442">Cài đặt proxy</translation>
1396 <translation id="5921713479449475707">Cho phép tài nguyên đã tải xuống tự động cập nhật qua HTTP</translation>
1397 <translation id="4482640907922304445">Hiển thị nút Trang chủ trên thanh công cụ của <ph name="PRODUCT_NAME"/>.
1398
1399       Nếu bạn bật cài đặt này, nút Trang chủ sẽ luôn được hiển thị.
1400
1401       Nếu bạn tắt cài đặt này, nút Trang chủ sẽ không bao giờ được hiển thị.
1402
1403       Nếu bạn bật hoặc tắt cài đặt này, người dùng không thể thay đổi hoặc ghi đè cài đặt này trong  <ph name="PRODUCT_NAME"/>.
1404
1405       Không thiết lập chính sách này sẽ cho phép người dùng chọn có hiển thị nút trang chủ hay không.</translation>
1406 <translation id="2518231489509538392">Cho phép phát âm thanh</translation>
1407 <translation id="8146727383888924340">Cho phép người dùng đổi phiếu mua hàng thông qua Đăng ký Chrome OS</translation>
1408 <translation id="7301543427086558500">Chỉ định danh sách các URL thay thế có thể được sử dụng để trích xuất cụm từ tìm kiếm từ công cụ tìm kiếm. URL phải chứa chuỗi <ph name="SEARCH_TERM_MARKER"/>, sẽ được sử dụng để trích xuất cụm từ tìm kiếm.
1409
1410           Chính sách này là tùy chọn. Nếu không được thiết lập, sẽ không có url thay thế nào được sử dụng để trích xuất cụm từ tìm kiếm.
1411
1412           Chính sách này chỉ được áp dụng nếu chính sách 'DefaultSearchProviderEnabled' được bật.</translation>
1413 <translation id="436581050240847513">Báo cáo giao diện mạng thiết bị</translation>
1414 <translation id="6282799760374509080">Cho phép hoặc từ chối ghi âm</translation>
1415 <translation id="8864975621965365890">Loại bỏ lời nhắc từ chối xuất hiện khi một trang web được hiển thị bởi <ph name="PRODUCT_FRAME_NAME"/>.</translation>
1416 <translation id="3264793472749429012">Mã hóa của nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định</translation>
1417 <translation id="285480231336205327">Bật chế độ tương phản cao</translation>
1418 <translation id="5366977351895725771">Nếu đặt thành sai, tác vụ tạo tài khoản người dùng bị giám sát của người dùng này sẽ bị tắt. Mọi tài khoản người dùng bị giám sát hiện có sẽ vẫn khả dụng.
1419
1420           Nếu đặt thành đúng hoặc không định cấu hình, người dùng này có thể tạo và quản lý tài khoản người dùng bị giám sát.</translation>
1421 <translation id="5469484020713359236">Cho phép bạn thiết lập danh sách các mẫu url chỉ định những trang web được phép đặt cookie.
1422
1423           Nếu không thiết lập chính sách này, giá trị mặc định chung từ chính sách 'DefaultCookiesSetting' nếu chính sách này được thiết lập hoặc từ cấu hình cá nhân của người dùng sẽ được sử dụng cho tất cả các trang web.</translation>
1424 <translation id="1504431521196476721">Chứng thực từ xa</translation>
1425 <translation id="1881299719020653447">Ẩn cửa hàng trực tuyến khỏi trang tab mới và trình chạy ứng dụng</translation>
1426 <translation id="930930237275114205">Thiết lập thư mục dữ liệu người dùng <ph name="PRODUCT_FRAME_NAME"/></translation>
1427 <translation id="244317009688098048">Bật phím tắt bailout cho tự động đăng nhập.
1428
1429       Nếu chính sách này chưa được đặt hoặc được đặt thành True và tài khoản trong thiết bị được định cấu hình cho tự động đăng nhập không trễ, <ph name="PRODUCT_OS_NAME"/> sẽ đặt phím tắt là Ctrl+Alt+S để bỏ qua tự động đăng nhập và hiển thị màn hình đăng nhập.
1430
1431       Nếu chính sách này được đặt thành False thì không thể bỏ qua tự động đăng nhập không trễ (nếu được định cấu hình).</translation>
1432 <translation id="5208240613060747912">Cho phép bạn thiết lập danh sách các mẫu url chỉ định những trang web không được phép hiển thị thông báo.
1433
1434           Nếu không thiết lập chính sách này, giá trị mặc định chung từ chính sách 'DefaultCookiesSetting' nếu chính sách này được thiết lập hoặc từ cấu hình cá nhân của người dùng sẽ được sử dụng cho tất cả các trang web.</translation>
1435 <translation id="346731943813722404">Chỉ định liệu độ trễ quản lý nguồn và giới hạn thời lượng phiên có chỉ bắt đầu chạy sau khi hoạt động đầu tiên của người dùng được quan sát thấy trong phiên hay không.
1436
1437           Nếu chính sách này được đặt thành Đúng, độ trễ quản lý nguồn và giới hạn thời lượng phiên sẽ không bắt đầu chạy cho đến sau khi hoạt động đầu tiên của người dùng được quan sát thấy trong phiên.
1438
1439           Nếu chính sách này bị đặt thành Sai hoặc không được đặt, độ trễ quản lý nguồn và giới hạn thời lượng phiên sẽ bắt đầu chạy ngay lập tức khi bắt đầu phiên.</translation>
1440 <translation id="4600786265870346112">Bật con trỏ lớn</translation>
1441 <translation id="5887414688706570295">Định cấu hình tiền tố TalkGadget sẽ được máy chủ truy cập từ xa sử dụng và ngăn người dùng thay đổi tiền tố này.
1442
1443           Nếu được chỉ định, tiền tố này sẽ được thêm vào đầu tên gốc của TalkGadget để tạo tên miền đầy đủ cho TalkGadget. Tên miền gốc của TalkGadget là '.talkgadget.google.com'.
1444
1445           Nếu cài đặt này được bật thì máy chủ sẽ sử dụng tên miền tùy chỉnh khi truy cập vào TalkGadget thay vì tên miền mặc định.
1446
1447           Nếu cài đặt này bị tắt hoặc không được đặt thì tên miền TalkGadget mặc định ('chromoting-host.talkgadget.google.com') sẽ được sử dụng cho tất cả máy chủ.
1448
1449           Các ứng dụng khách truy cập từ xa không bị ảnh hưởng bởi cài đặt chính sách này. Chúng sẽ luôn sử dụng 'chromoting-client.talkgadget.google.com' để truy cập vào TalkGadget.</translation>
1450 <translation id="1103860406762205913">Cho phép đăng nhập dựa trên web cũ</translation>
1451 <translation id="5765780083710877561">Mô tả:</translation>
1452 <translation id="6915442654606973733">Bật tính năng trợ năng phản hồi bằng giọng nói.
1453
1454           Nếu chính sách này được đặt thành true, phản hồi bằng giọng nói sẽ luôn được bật.
1455
1456           Nếu chính sách này được đặt thành false, phản hồi bằng giọng nói sẽ luôn bị tắt.
1457
1458           Nếu bạn đặt chính sách này, người dùng không thể thay đổi hoặc ghi đè chính sách.
1459
1460           Nếu không đặt chính sách này, phản hồi bằng giọng nói bị tắt ngay từ đầu nhưng người dùng có thể bật tính năng này bất cứ lúc nào.</translation>
1461 <translation id="7796141075993499320">Cho phép bạn thiết lập danh sách các mẫu url chỉ định những trang web được phép chạy plugin.
1462
1463           Nếu không thiết lập chính sách này, giá trị mặc định chung từ chính sách 'DefaultPopupsSetting' nếu chính sách này được thiết lập hoặc từ cấu hình cá nhân của người dùng sẽ được sử dụng cho tất cả các trang web.</translation>
1464 <translation id="3809527282695568696">Nếu 'Mở danh sách URL' được chọn là tác vụ khởi động, điều này sẽ cho phép bạn chỉ định danh sách URL được mở. Nếu không được đặt, sẽ không có URL nào được mở khi khởi động.
1465
1466           Chính sách này chỉ có hiệu lực nếu chính sách 'RestoreOnStartup' được đặt thành 'RestoreOnStartupIsURLs'.</translation>
1467 <translation id="649418342108050703">Tắt hỗ trợ dành cho API đồ họa 3D. Bật cài đặt này sẽ ngăn các trang web truy cập bộ xử lý đồ họa (GPU). Cụ thể, các trang web không thể truy cập API WebGL và các plugin không thể sử dụng API Pepper 3D. Tắt hoặc không thiết lập cài đặt này có thể cho phép các trang web sử dụng API WebGL và các plugin sử dụng API Pepper 3D. Cài đặt mặc định của trình duyệt có thể vẫn yêu cầu phải thông qua đối số dòng lệnh để sử dụng các API này.</translation>
1468 <translation id="2077273864382355561">Độ trễ tắt màn hình khi chạy trên nguồn pin</translation>
1469 <translation id="9112897538922695510">Cho phép bạn đăng ký danh sách trình xử lý giao thức. Đây có thể chỉ là một chính sách được đề xuất. Thuộc tính |protocol| của sản phẩm nên được đặt thành lược đồ chẳng hạn như 'mailto' và thuộc tính |url| nên được đặt thành mẫu URL của ứng dụng xử lý lược đồ. Mẫu có thể bao gồm '%s' mà nếu có mặt sẽ được thay thế bằng URL đã xử lý.
1470
1471           Trình xử lý giao thức do chính sách đăng ký được hợp nhất với trình xử lý do người dùng đăng ký và cả hai đều khả dụng. Người dùng có thể ghi đè trình xử lý giao thức do chính sách cài đặt bằng cách cài đặt trình xử lý mặc định mới nhưng không thể xóa trình xử lý giao thức do chính sách đăng ký.</translation>
1472 <translation id="3417418267404583991">Nếu chính sách này được đặt thành đúng hoặc không được định cấu hình, <ph name="PRODUCT_OS_NAME"/> sẽ bật tính năng đăng nhập với tư cách khách. Các đăng nhập với tư cách khách là các phiên người dùng ẩn danh và không yêu cầu mật khẩu.
1473
1474       Nếu chính sách này được đặt thành sai, <ph name="PRODUCT_OS_NAME"/> sẽ không cho phép bắt đầu phiên khách.</translation>
1475 <translation id="8329984337216493753">Chính sách này chỉ hoạt động trong chế độ bán lẻ.
1476
1477       Khi DeviceIdleLogoutTimeout được chỉ định, chính sách này sẽ xác định thời lượng của hộp cảnh báo với bộ tính giờ đếm ngược được hiển thị cho người dùng trước khi tác vụ đăng xuất được thực thi.
1478
1479       Giá trị của chính sách phải được chỉ định theo mili giây.</translation>
1480 <translation id="237494535617297575">Cho phép bạn thiết lập danh sách các mẫu url chỉ định những trang web được phép hiển thị thông báo.
1481
1482           Nếu không thiết lập chính sách này, giá trị mặc định chung từ chính sách 'DefaultCookiesSetting' nếu chính sách này được thiết lập hoặc từ cấu hình cá nhân của người dùng sẽ được sử dụng cho tất cả các trang web.</translation>
1483 <translation id="527237119693897329">Cho phép bạn chỉ định máy chủ nhắn tin gốc nào không được tải.
1484
1485           Giá trị danh sách cấm '*' nghĩa là tất cả máy chủ nhắn tin gốc được đưa vào danh sách cấm trừ khi chúng được liệt kê rõ ràng trong danh sách cho phép.
1486
1487           Nếu chính sách này chưa được thiết lập <ph name="PRODUCT_NAME"/> sẽ tải tất cả máy chủ nhắn tin gốc đã cài đặt.</translation>
1488 <translation id="749556411189861380">Báo cáo phiên bản hệ điều hành và chương trình cơ sở của thiết bị đã đăng ký.
1489
1490       Nếu cài đặt này không được đặt hoặc được đặt thành Đúng, các thiết bị đã đăng ký sẽ báo cáo định kỳ phiên bản hệ điều hành và chương trình cơ sở. Nếu cài đặt này được đặt thành Sai, thông tin phiên bản sẽ không được báo cáo.</translation>
1491 <translation id="7258823566580374486">Bật tính năng ẩn của máy chủ truy cập từ xa</translation>
1492 <translation id="5560039246134246593">Thêm thông số cho quá trình tìm nạp khởi đầu Biến thể trong <ph name="PRODUCT_NAME"/>.
1493
1494       Nếu được chỉ định, sẽ thêm thông số truy vấn được gọi là 'restrict' vào URL được sử dụng để tìm nạp khởi đầu Biến thể. Giá trị của thông số sẽ là giá trị được chỉ định trong chính sách này.
1495
1496       Nếu không được chỉ định, sẽ không sửa đổi URL khởi đầu Biến thể.</translation>
1497 <translation id="944817693306670849">Đặt kích thước bộ nhớ cache của đĩa</translation>
1498 <translation id="8544375438507658205">Trình hiển thị HTML mặc định dành cho <ph name="PRODUCT_FRAME_NAME"/></translation>
1499 <translation id="2371309782685318247">Chỉ định khoảng thời gian tính bằng mili giây mà trong khoảng đó dịch vụ quản lý thiết bị sẽ được truy vấn về thông tin chính sách người dùng.
1500
1501       Việc đặt chính sách này sẽ ghi đè giá trị mặc định 3 giờ. Các giá trị hợp lệ cho chính sách này nằm trong khoảng từ 1800000 (30 phút) tới 86400000 (1 ngày). Mọi giá trị không nằm trong khoảng này sẽ được gắn với ranh giới tương ứng.
1502
1503       Nếu không đặt chính sách này, <ph name="PRODUCT_NAME"/> sẽ sử dụng giá trị mặc định là 3 giờ.</translation>
1504 <translation id="2571066091915960923">Bật hoặc tắt proxy nén dữ liệu và ngăn người dùng thay đổi cài đặt này.
1505
1506       Nếu bạn bật hoặc tắt cài đặt này, người dùng không thể thay đổi hoặc ghi đè cài đặt này.
1507
1508       Nếu chính sách này không được đặt, sẽ có tính năng proxy nén dữ liệu để người dùng chọn có sử dụng hay không.</translation>
1509 <translation id="2170233653554726857">Bật tối ưu hóa WPAD</translation>
1510 <translation id="7424751532654212117">Danh sách các trường hợp ngoại lệ của danh sách plugin bị vô hiệu hóa</translation>
1511 <translation id="6233173491898450179">Đặt thư mục tải xuống</translation>
1512 <translation id="8908294717014659003">Cho phép bạn đặt liệu trang web có được phép truy cập vào thiết bị thu dữ liệu truyền thông hay không. Quyền truy cập vào thiết bị thu dữ liệu truyền thông có thể được phép theo mặc định hoặc người dùng có thể được hỏi mỗi lần trang web muốn có quyền truy cập vào thiết bị thu dữ liệu truyền thông.
1513
1514           Nếu chính sách này không được đặt, 'PromptOnAccess' sẽ được sử dụng và người dùng có thể thay đổi cài đặt này.</translation>
1515 <translation id="4429220551923452215">Bật hoặc tắt lối tắt ứng dụng trong thanh dấu trang.
1516
1517       Nếu chính sách này không được đặt thì người dùng có thể chọn hiển thị hoặc ẩn lối tắt ứng dụng từ menu ngữ cảnh của thanh dấu trang.
1518
1519       Nếu chính sách này được định cấu hình thì người dùng không thể thay đổi và lối tắt ứng dụng sẽ luôn được hiển thị hoặc không bao giờ được hiển thị.</translation>
1520 <translation id="2299220924812062390">Chỉ định danh sách plugin được phép</translation>
1521 <translation id="4325690621216251241">Thêm một nút đăng xuất vào khay hệ thống</translation>
1522 <translation id="924557436754151212">Nhập mật khẩu đã lưu từ trình duyệt mặc định trong lần chạy đầu tiên</translation>
1523 <translation id="1465619815762735808">Nhấp để phát</translation>
1524 <translation id="7227967227357489766">Xác định danh sách những người dùng được phép đăng nhập vào thiết bị. Các mục nhập sẽ có dạng <ph name="USER_WHITELIST_ENTRY_FORMAT"/>, chẳng hạn như <ph name="USER_WHITELIST_ENTRY_EXAMPLE"/>. Để cho phép bất kỳ người dùng nào trên miền, hãy sử dụng các mục nhập có dạng <ph name="USER_WHITELIST_ENTRY_WILDCARD"/>.
1525
1526       Nếu chính sách này không được định cấu hình, sẽ không có hạn chế về người dùng được phép đăng nhập. Lưu ý rằng việc tạo người dùng mới sẽ vẫn yêu cầu chính sách <ph name="DEVICEALLOWNEWUSERS_POLICY_NAME"/> phải được định cấu hình chính xác.</translation>
1527 <translation id="2521581787935130926">Hiển thị lối tắt ứng dụng trong thanh dấu trang</translation>
1528 <translation id="8135937294926049787">Chỉ định khoảng thời gian không có thao tác nhập của người dùng mà sau khoảng thời gian đó màn hình bị tắt khi chạy trên nguồn AC.
1529
1530           Khi được đặt thành một giá trị lớn hơn không, chính sách này chỉ định khoảng thời gian người dùng phải duy trì chế độ không sử dụng trước khi <ph name="PRODUCT_OS_NAME"/> tắt màn hình.
1531
1532           Khi chính sách này được đặt thành không, <ph name="PRODUCT_OS_NAME"/> không tắt màn hình khi người dùng ở chế độ không sử dụng.
1533
1534           Khi chính sách này không được đặt, khoảng thời gian mặc định sẽ được sử dụng.
1535
1536           Phải chỉ định giá trị chính sách bằng mili giây. Các giá trị được giới hạn ở mức nhỏ hơn độ trễ khi không sử dụng.</translation>
1537 <translation id="1897365952389968758">Cho phép tất cả các trang web chạy JavaScript</translation>
1538 <translation id="922540222991413931">Định cấu hình nguồn cài đặt tiện ích, ứng dụng và tập lệnh người dùng</translation>
1539 <translation id="7323896582714668701">Tham số dòng lệnh bổ sung cho <ph name="PRODUCT_NAME"/></translation>
1540 <translation id="6931242315485576290">Tắt đồng bộ hóa dữ liệu với Google</translation>
1541 <translation id="1330145147221172764">Bật bàn phím ảo</translation>
1542 <translation id="7006788746334555276">Cài đặt nội dung</translation>
1543 <translation id="450537894712826981">Định cấu hình kích thước bộ nhớ cache mà <ph name="PRODUCT_NAME"/> sẽ sử dụng để lưu trữ các tệp phương tiện đã lưu vào bộ nhớ cache trên đĩa.
1544
1545       Nếu bạn đặt chính sách này, <ph name="PRODUCT_NAME"/> sẽ sử dụng kích thước bộ nhớ cache được cung cấp cho dù người dùng đã chỉ định cờ '--media-cache-size' hay chưa. Giá trị được chỉ định trong chính sách này không phải là ranh giới cứng nhắc mà là một đề xuất cho hệ thống lưu vào bộ nhớ cache, mọi giá trị dưới vài megabyte là quá nhỏ và sẽ được làm tròn lên đến mức tối thiểu hợp lý.
1546
1547       Nếu giá trị của chính sách này là 0, kích thước bộ nhớ cache mặc định sẽ được sử dụng nhưng người dùng không thể thay đổi kích thước đó.
1548
1549       Nếu chính sách này không được đặt, kích thước mặc định sẽ được sử dụng và người dùng có thể ghi đè kích thước đó bằng cờ --media-cache-size.</translation>
1550 <translation id="5142301680741828703">Luôn hiển thị các mẫu URL sau đây trong <ph name="PRODUCT_FRAME_NAME"/></translation>
1551 <translation id="4625915093043961294">Định cấu hình danh sách trắng cài đặt tiện ích</translation>
1552 <translation id="5893553533827140852">Nếu cài đặt này được bật, yêu cầu xác thực gnubby sẽ được proxy qua kết nối máy chủ từ xa.
1553
1554           Nếu cài đặt này bị tắt hoặc không được định cấu hình, yêu cầu xác thực gnubby sẽ không được proxy.</translation>
1555 <translation id="187819629719252111">Cho phép truy cập các tệp cục bộ trên máy bằng cách cho phép <ph name="PRODUCT_NAME"/> hiển thị các hộp thoại chọn tệp. Nếu bạn bật cài đặt này, người dùng có thể mở các hộp thoại chọn tệp như bình thường. Nếu bạn tắt cài đặt này, bất cứ khi nào người dùng thực hiện tác vụ kích hoạt hộp thoại chọn tệp (như nhập dấu trang, tải lên tệp, lưu liên kết, v.v..), một thông báo sẽ được hiển thị thay vào đó và người dùng được coi như đã nhấp Hủy trên hộp thoại chọn tệp. Nếu không thiết lập cài đặt này, người dùng có thể mở hộp thoại chọn tệp như bình thường.</translation>
1556 <translation id="4507081891926866240">Tùy chỉnh danh sách các mẫu URL sẽ luôn được <ph name="PRODUCT_FRAME_NAME"/> hiển thị.
1557
1558           Nếu không thiết lập chính sách này, trình kết xuất mặc định sẽ được sử dụng cho tất cả các trang web được chỉ định bởi chính sách 'ChromeFrameRendererSettings'.
1559
1560           Để biết các mẫu ví dụ, hãy xem http://www.chromium.org/developers/how-tos/chrome-frame-getting-started.</translation>
1561 <translation id="3101501961102569744">Chọn cách chỉ định cài đặt máy chủ proxy</translation>
1562 <translation id="1803646570632580723">Danh sách các ứng dụng được ghim sẽ hiển thị trong trình chạy</translation>
1563 <translation id="1062011392452772310">Cho phép chứng thực từ xa cho thiết bị</translation>
1564 <translation id="7774768074957326919">Sử dụng cài đặt proxy hệ thống</translation>
1565 <translation id="3891357445869647828">Bật JavaScript</translation>
1566 <translation id="2274864612594831715">Chính sách này định cấu hình bật bàn phím ảo làm thiết bị nhập liệu trên ChromeOS. Người dùng không thể ghi đè chính sách này.
1567
1568       Nếu chính sách này được đặt thành true, bàn phím ảo trên màn hình sẽ luôn được bật.
1569
1570       Nếu được đặt thành false, bàn phím ảo trên màn hình sẽ luôn bị tắt.
1571
1572       Nếu bạn đặt chính sách này, người dùng không thể thay đổi hoặc ghi đè chính sách. Tuy nhiên, người dùng sẽ vẫn có thể bật/tắt bàn phím trên màn hình trợ năng. Bàn phím này được ưu tiên hơn bàn phím ảo do chính sách này kiểm soát. Hãy xem chính sách |VirtualKeyboardEnabled| để kiểm soát bàn phím trên màn hình trợ năng.
1573
1574       Nếu chính sách này không được đặt, bàn phím trên màn hình lúc đầu bị tắt nhưng người dùng có thể bật lại bất kỳ lúc nào. Các quy tắc suy nghiệm cũng có thể được sử dụng để quyết định thời điểm hiển thị bàn phím.</translation>
1575 <translation id="6774533686631353488">Cho phép các máy chủ Nhắn tin gốc ở mức người dùng (được cài đặt mà không cần có quyền quản trị).</translation>
1576 <translation id="868187325500643455">Cho phép tất cả các trang web tự động chạy plugin</translation>
1577 <translation id="7421483919690710988">Đặt kích thước bộ nhớ cache của đĩa phương tiện theo byte</translation>
1578 <translation id="5226033722357981948">Chỉ định có nên vô hiệu hóa trình tìm kiếm plugin hay không</translation>
1579 <translation id="7234280155140786597">Tên của các máy chủ nhắn tin gốc bị cấm (hoặc * cho tất cả)</translation>
1580 <translation id="4890209226533226410">Đặt loại kính lúp màn hình được bật.
1581
1582           Nếu đặt chính sách này, chính sách sẽ kiểm soát loại kính lúp màn hình được bật. Đặt chính sách này thành ''None'' sẽ tắt kính lúp màn hình.
1583
1584           Nếu bạn đặt chính sách này, người dùng không thể thay đổi hoặc ghi đè chính sách.
1585           Nếu không đặt chính sách này, kính lúp màn hình bị tắt ngay từ đầu nhưng người dùng có thể bật kính lúp bất cứ lúc nào.</translation>
1586 <translation id="3428247105888806363">Bật dự đoán mạng</translation>
1587 <translation id="3460784402832014830">Chỉ định URL mà công cụ tìm kiếm sử dụng để cung cấp trang tab mới.
1588
1589           Chính sách này là tùy chọn. Nếu không được đặt, sẽ không có trang tab mới nào được cung cấp.
1590
1591           Chính sách này chỉ được tuân thủ nếu chính sách 'DefaultSearchProviderEnabled' được bật.</translation>
1592 <translation id="6145799962557135888">Cho phép bạn thiết lập danh sách các mẫu url chỉ định những trang web được phép chạy JavaScript.
1593
1594           Nếu không thiết lập chính sách này, giá trị mặc định chung từ chính sách 'DefaultImagesSetting' nếu chính sách này được thiết lập hoặc từ cấu hình cá nhân của người dùng sẽ được sử dụng cho tất cả các trang web.</translation>
1595 <translation id="2757054304033424106">Các loại tiện ích/ứng dụng được phép cài đặt</translation>
1596 <translation id="7053678646221257043">Chính sách này nếu được bật sẽ buộc dấu trang phải được nhập từ trình duyệt mặc định hiện tại. Nếu được bật, chính sách này cũng ảnh hưởng đến hộp thoại nhập.
1597
1598       Nếu tắt chính sách này, sẽ không có dấu trang nào được nhập.
1599
1600       Nếu không thiết lập chính sách này, người dùng có thể được hỏi có nhập hay không hoặc quá trình nhập có thể diễn ra tự động.</translation>
1601 <translation id="5757829681942414015">Định cấu hình thư mục mà <ph name="PRODUCT_NAME"/> sẽ sử dụng để lưu trữ dữ liệu người dùng.
1602
1603       Nếu bạn thiết lập chính sách này, <ph name="PRODUCT_NAME"/> sẽ sử dụng thư mục được cung cấp bất kể người dùng đã chỉ định cờ '--user-data-dir' hay chưa.
1604
1605       Truy cập http://www.chromium.org/administrators/policy-list-3/user-data-directory-variables để xem danh sách các biến có thể được sử dụng.
1606
1607       Nếu chính sách này không được thiết lập, đường dẫn hồ sơ mặc định sẽ được sử dụng và người dùng sẽ có thể ghi đè đường dẫn đó với cờ dòng lệnh '--user-data-dir'.</translation>
1608 <translation id="5067143124345820993">Danh sách trắng những người dùng được phép đăng nhập</translation>
1609 <translation id="2514328368635166290">Chỉ định URL biểu tượng yêu thích của nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định.
1610
1611           Chính sách này là tùy chọn. Nếu không thiết lập chính sách này, sẽ không có biểu tượng nào được hiển thị cho nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm.
1612
1613           Chính sách này chỉ được áp dụng nếu chính sách 'DefaultSearchProviderEnabled' được bật.</translation>
1614 <translation id="7194407337890404814">Tên nhà cung cấp dịch vụ tìm kiếm mặc định</translation>
1615 <translation id="1843117931376765605">Chính sách tốc độ làm mới cho người dùng</translation>
1616 <translation id="5535973522252703021">Danh sách trắng máy chủ ủy quyền Kerberos</translation>
1617 <translation id="9187743794267626640">Vô hiệu hóa việc lắp bộ nhớ ngoài</translation>
1618 <translation id="6353901068939575220">Chỉ định tham số được dùng khi tìm kiếm URL với POST. Tham số này bao gồm các cặp tên/giá trị phân tách bằng dấu phẩy. Nếu một giá trị là tham số mẫu như {searchTerms} trong ví dụ trên, tham số đó sẽ được thay thế bằng dữ liệu cụm từ tìm kiếm thực.
1619
1620           Chính sách này là tùy chọn. Nếu không đặt, yêu cầu tìm kiếm sẽ được gửi bằng phương thức GET.
1621
1622           Chính sách này chỉ được tuân theo nếu kích hoạt chính sách 'DefaultSearchProviderEnabled'.</translation>
1623 <translation id="5307432759655324440">Tính khả dụng của chế độ ẩn danh</translation>
1624 <translation id="4056910949759281379">Vô hiệu hóa giao thức SPDY</translation>
1625 <translation id="3808945828600697669">Chỉ định danh sách các plugin bị vô hiệu hóa</translation>
1626 <translation id="4525521128313814366">Cho phép bạn thiết lập danh sách các mẫu url chỉ định những trang web không được phép hiển thị hình ảnh.
1627
1628           Nếu không thiết lập chính sách này, giá trị mặc định chung từ chính sách 'DefaultImagesSetting' nếu chính sách này được thiết lập hoặc từ cấu hình cá nhân của người dùng sẽ được sử dụng cho tất cả các trang web.</translation>
1629 <translation id="8499172469244085141">Cài đặt mặc định (người dùng có thể ghi đè)</translation>
1630 <translation id="4816674326202173458">Cho phép người dùng doanh nghiệp trở thành người dùng vừa chính vừa phụ  (Hành vi mặc định cho người dùng không được quản lý)</translation>
1631 <translation id="8693243869659262736">Sử dụng máy khách DNS tích hợp</translation>
1632 <translation id="3072847235228302527">Đặt Điều khoản dịch vụ cho một tài khoản cục bộ trên thiết bị</translation>
1633 <translation id="5523812257194833591">Tự động đăng nhập vào phiên công khai sau thời gian chờ.
1634
1635       Nếu chính sách này được đặt, sẽ tự động đăng nhập vào phiên được chỉ định sau khi một khoảng thời gian trôi qua ở màn hình đăng nhập mà không có tương tác của người dùng (xem |DeviceLocalAccounts|).
1636
1637       Nếu chính sách này không được đặt, tự động đăng nhập sẽ không xảy ra.</translation>
1638 <translation id="5983708779415553259">Thao tác mặc định cho trang web không nằm trong bất kỳ gói nội dung nào</translation>
1639 <translation id="3866530186104388232">Nếu chính sách này được đặt thành đúng hoặc không được định cấu hình, <ph name="PRODUCT_OS_NAME"/> sẽ hiển thị những người dùng hiện có trên màn hình đăng nhập và cho phép chọn một người dùng. Nếu chính sách này được đặt thành sai, <ph name="PRODUCT_OS_NAME"/> sẽ sử dụng lời nhắc nhập tên người dùng/mật khẩu để đăng nhập.</translation>
1640 <translation id="7384902298286534237">Cho phép bạn đặt danh sách mẫu url chỉ định các trang web được phép đặt cookie chỉ của phiên.
1641
1642       Nếu chính sách này không được đặt, giá trị mặc định chung sẽ được sử dụng cho tất cả các trang web của chính sách 'DefaultCookiesSetting' nếu chính sách này được đặt hoặc nếu không thì sẽ được sử dụng cho cấu hình cá nhân của người dùng.
1643
1644           Nếu chính sách &quot;RestoreOnStartup&quot; được đặt để khôi phục URL từ các phiên trước đó, chính sách này sẽ bị bỏ qua và cookie sẽ được lưu vĩnh viễn cho các trang web đó.</translation>
1645 <translation id="2098658257603918882">Bật tính năng báo cáo sử dụng và dữ liệu liên quan đến sự cố</translation>
1646 <translation id="4633786464238689684">Thay đổi trạng thái mặc định của các phím hàng trên cùng thành các phím chức năng.
1647
1648           Nếu chính sách này được thiết lập thành true, các phím ở hàng trên cùng của bàn phím sẽ tạo các lệnh phím chức năng mỗi mặc định. Phải nhấn phím tìm kiếm để hoàn nguyên hoạt động của chúng về phím phương tiện.
1649
1650           Nếu chính sách này được thiết lập thành false hoặc không được thiết lập, bàn phím sẽ tạo lệnh phím phương tiện mỗi mặc định và các lệnh phím chức năng khi giữ phím tìm kiếm.</translation>
1651 <translation id="2324547593752594014">Cho phép đăng nhập vào Chrome</translation>
1652 <translation id="172374442286684480">Cho phép tất cả trang web lưu dữ liệu trên máy</translation>
1653 <translation id="1151353063931113432">Cho phép hình ảnh trên các trang web này</translation>
1654 <translation id="1297182715641689552">Sử dụng tập lệnh proxy .pac</translation>
1655 <translation id="2976002782221275500">Chỉ định khoảng thời gian không có thao tác nhập của người dùng mà sau khoảng thời gian đó màn hình bị mờ đi khi chạy trên nguồn pin.
1656
1657           Khi được đặt thành một giá trị lớn hơn không, chính sách này chỉ định khoảng thời gian mà người dùng phải duy trì chế độ không sử dụng trước khi <ph name="PRODUCT_OS_NAME"/> làm mờ màn hình.
1658
1659           Khi chính sách này được đặt thành không, <ph name="PRODUCT_OS_NAME"/> không làm mờ màn hình khi người dùng ở chế độ không sử dụng.
1660
1661          Khi chính sách này không được đặt, khoảng thời gian mặc định sẽ được sử dụng.
1662
1663           Phải chỉ định giá trị chính sách bằng mili giây. Các giá trị được giới hạn ở mức nhỏ hơn hoặc bằng độ trễ tắt màn hình (nếu được đặt) và độ trễ khi không sử dụng.</translation>
1664 <translation id="8631434304112909927">cho đến phiên bản <ph name="UNTIL_VERSION"/></translation>
1665 <translation id="7469554574977894907">Bật đề xuất tìm kiếm</translation>
1666 <translation id="4906194810004762807">Chính sách tốc độ làm mới cho thiết bị</translation>
1667 <translation id="8922668182412426494">Các máy chủ mà <ph name="PRODUCT_NAME"/> có thể ủy quyền.
1668           Phân tách tên của nhiều máy chủ bằng dấu phẩy. Cho phép ký tự đại diện (*).
1669
1670           Nếu bạn không đặt chính sách này, Chrome sẽ không ủy quyền thông tin xác thực người dùng ngay cả khi máy chủ được phát hiện là mạng nội bộ.</translation>
1671 <translation id="1398889361882383850">Cho phép bạn đặt có cho phép các trang web tự động chạy plugin không. Bạn có thể cho phép hoặc không cho phép tất cả các trang web tự động chạy plugin.
1672
1673           Tính năng Nhấp để phát cho phép plugin chạy, tuy nhiên người dùng phải nhấp vào plugin để bắt đầu quá trình thực thi.
1674
1675           Nếu chính sách này không được đặt, 'AllowPlugins' sẽ được sử dụng và người dùng có thể thay đổi tùy chọn này.</translation>
1676 <translation id="7974114691960514888">Chính sách này không còn được hỗ trợ.
1677           Cho phép sử dụng STUN và máy chủ chuyển tiếp khi kết nối với máy khách từ xa.
1678
1679           Nếu cài đặt này được bật, máy này có thể khám phá và kết nối với máy chủ từ xa ngay cả khi chúng bị tường lửa phân cách.
1680
1681           Nếu cài đặt này bị tắt và kết nối UDP đi bị lọc bởi tường lửa, máy này chỉ có thể kết nối với máy chủ trong mạng cục bộ.</translation>
1682 <translation id="7694807474048279351">Lên lịch tự động khởi động lại sau khi áp dụng cập nhật <ph name="PRODUCT_OS_NAME"/>.
1683       Khi chính sách này được đặt thành true, tự động khởi động lại được lên lịch khi áp dụng cập nhật <ph name="PRODUCT_OS_NAME"/> và yêu cầu khởi động lại để hoàn thành quy trình cập nhật. Khởi động lại được lên lịch ngay lập tức nhưng có thể bị trễ trên thiết bị tới 24 giờ nếu người dùng hiện đang sử dụng thiết bị.
1684       Khi chính sách này được đặt thành false, tự động khởi động lại không được lên lịch sau khi áp dụng cập nhật <ph name="PRODUCT_OS_NAME"/>. Quy trình cập nhật hoàn thành khi người dùng khởi động lại thiết bị vào lần tiếp theo.
1685       Nếu bạn đặt chính sách này, người dùng không thể thay đổi hoặc ghi đè chính sách.
1686
1687       Lưu ý: Hiện tại, tự động khởi động lại chỉ được bật khi màn hình đăng nhập đang được hiển thị hoặc phiên ứng dụng kiosk đang diễn ra. Điều này sẽ thay đổi trong tương lai và chính sách sẽ luôn áp dụng, bất kể phiên thuộc loại cụ thể bất kỳ có đang diễn ra hay không.</translation>
1688 <translation id="5511702823008968136">Bật Thanh dấu trang</translation>
1689 <translation id="5105313908130842249">Độ trễ khóa màn hình khi chạy trên nguồn pin</translation>
1690 <translation id="7882585827992171421">Chính sách này chỉ hoạt động trong chế độ bán lẻ.
1691
1692       Xác định id của tiện ích được sử dụng làm trình bảo vệ màn hình trên màn hình đăng nhập. Tiện ích phải thuộc AppPack được định cấu hình cho miền này thông qua chính sách DeviceAppPack.</translation>
1693 <translation id="1796466452925192872">Cho phép bạn chỉ định URL nào được phép cài đặt tiện ích, ứng dụng và chủ đề.
1694
1695           Kể từ Chrome 21, sẽ khó để cài đặt tiện ích, ứng dụng và tập lệnh người dùng từ bên ngoài Cửa hàng Chrome trực tuyến. Trước đây, người dùng có thể nhấp vào liên kết tới tệp *.crx và Chrome sẽ cài đặt tệp sau một vài cảnh báo. Sau Chrome 21, các tệp như vậy phải được tải xuống và kéo vào trang cài đặt Chrome. Cài đặt này cho phép các URL cụ thể có quy trình cài đặt cũ, dễ dàng hơn.
1696
1697           Từng mục trong danh sách này là một mẫu khớp với kiểu tiện ích (xem http://code.google.com/chrome/extensions/match_patterns.html). Người dùng sẽ có thể cài đặt các mục dễ dàng từ bất kỳ URL nào khớp với mục trong danh sách này. Cả vị trí tệp *.crx lẫn trang nơi tải xuống bắt đầu (nghĩa là liên kết tham chiếu) đều phải được phép theo các mẫu này.
1698
1699           ExtensionInstallBlacklist được ưu tiên hơn so với chính sách này. Điều đó có nghĩa là tiện ích trên danh sách đen sẽ không được cài đặt, ngay cả nếu cài đặt này diễn ra từ một trang web trên danh sách này.</translation>
1700 <translation id="2113068765175018713">Giới hạn thời gian hoạt động của thiết bị bằng cách tự động khởi động lại</translation>
1701 <translation id="4224610387358583899">Độ trễ khóa màn hình</translation>
1702 <translation id="5388730678841939057">Lựa chọn chiến lược dùng để giải phóng dung lượng đĩa trong khi dọn sạch tự động (không được dùng nữa)</translation>
1703 <translation id="7848840259379156480">Cho phép bạn định cấu hình trình hiển thị HTML mặc định khi <ph name="PRODUCT_FRAME_NAME"/> được cài đặt. Cài đặt mặc định cho phép trình duyệt chính thực hiện chức năng hiển thị nhưng bạn có thể tùy chọn ghi đè cài đặt này và yêu cầu <ph name="PRODUCT_FRAME_NAME"/> hiển thị các trang HTML theo mặc định.</translation>
1704 <translation id="186719019195685253">Tác vụ sẽ thực hiện khi đạt độ trễ không hoạt động trong khi chạy bằng nguồn AC</translation>
1705 <translation id="197143349065136573">Cho phép luồng đăng nhập dựa trên web cũ.
1706
1707       Cài đặt này hữu ích cho các khách hàng doanh nghiệp đang sử dụng giải pháp SSO chưa tương thích với luồng đăng nhập nội tuyến mới.
1708       Nếu bạn bật cài đặt này, luồng đăng nhập dựa trên web cũ sẽ được sử dụng.
1709       Nếu bạn tắt cài đặt này hoặc để trống cài đặt, luồng đăng nhập nội tuyến mới sẽ được sử dụng theo mặc định. Người dùng vẫn có thể bật luồng đăng nhập dựa trên web cũ thông qua cờ dòng lệnh --enable-web-based-signin.
1710
1711       Cài đặt thử nghiệm sẽ bị xóa trong tương lai khi đăng nhập nội tuyến hỗ trợ đầy đủ tất cả các luồng đăng nhập SSO.</translation>
1712 <translation id="4121350739760194865">Chặn các quảng cáo ứng dụng xuất hiện trên trang tab mới</translation>
1713 <translation id="2127599828444728326">Cho phép thông báo trên các trang web này</translation>
1714 <translation id="3973371701361892765">Không bao giờ tự động ẩn giá</translation>
1715 <translation id="7635471475589566552">Định cấu hình ngôn ngữ ứng dụng trong <ph name="PRODUCT_NAME"/> và ngăn người dùng thay đổi ngôn ngữ này. Nếu bạn bật cài đặt này, <ph name="PRODUCT_NAME"/> sẽ sử dụng ngôn ngữ được chỉ định. Nếu ngôn ngữ được định cấu hình không được hỗ trợ, 'en-US' sẽ được sử dụng thay thế. Nếu bạn tắt hoặc không thiết lập cài đặt này, <ph name="PRODUCT_NAME"/> sẽ sử dụng ngôn ngữ ưa thích do người dùng chỉ định (nếu được định cấu hình), ngôn ngữ hệ thống hoặc ngôn ngữ dự phòng 'en-US'.</translation>
1716 <translation id="2948087343485265211">Chỉ định xem hoạt động âm thanh có ảnh hưởng đến việc quản lý nguồn không.
1717
1718           Nếu chính sách này được đặt là Đúng hoặc không được đặt, người dùng không được coi là không sử dụng trong khi đang phát âm thanh. Điều này ngăn đạt tới thời gian chờ không hoạt động và thực hiện hành động không sử dụng. Tuy nhiên, việc làm mờ màn hình, tắt màn hình và khóa màn hình sẽ được thực hiện sau thời gian chờ được định cấu hình, bất kể hoạt động âm thanh.
1719
1720           Nếu chính sách này được đặt là Sai, hoạt động âm thanh sẽ không ngăn người dùng bị coi là không sử dụng.</translation>
1721 <translation id="7842869978353666042">Định cấu hình tùy chọn Google Drive</translation>
1722 <translation id="718956142899066210">Các loại kết nối được cho phép để cập nhật</translation>
1723 <translation id="1734716591049455502">Định cấu hình tùy chọn truy cập từ xa</translation>
1724 <translation id="7336878834592315572">Lưu giữ cookie trong thời hạn phiên</translation>
1725 <translation id="7715711044277116530">Tỷ lệ phần trăm theo đó xác định độ trễ mờ màn hình ở chế độ bản trình bày</translation>
1726 <translation id="8777120694819070607">Cho phép <ph name="PRODUCT_NAME"/> chạy các plugin lỗi thời. Nếu bạn bật cài đặt này, các plugin lỗi thời sẽ được sử dụng như những plugin bình thường. Nếu bạn tắt cài đặt này, các plugin lỗi thời sẽ không được sử dụng và người dùng sẽ không được yêu cầu cấp phép chạy các plugin đó. Nếu bạn không đặt cài đặt này, người dùng sẽ được yêu cầu cấp phép để chạy các plugin lỗi thời.</translation>
1727 <translation id="2629448496147630947">Định cấu hình tùy chọn truy cập từ xa trong <ph name="PRODUCT_NAME"/>.
1728
1729       Các tính năng này bị bỏ qua trừ khi ứng dụng web Truy cập từ xa được cài đặt.</translation>
1730 <translation id="4001275826058808087">Quản trị viên CNTT của thiết bị doanh nghiệp có thể sử dụng cờ này để kiểm soát xem có cho phép người dùng đổi phiếu mua hàng thông qua Đăng ký Chrome OS hay không.
1731
1732       Nếu chính sách này được đặt thành true hoặc không được đặt, người dùng sẽ có thể đổi phiếu mua hàng thông qua Đăng ký Chrome OS.
1733
1734       Nếu chính sách này được đặt thành false, người dùng sẽ không thể đổi phiếu mua hàng.</translation>
1735 <translation id="1310699457130669094">Bạn có thể chỉ định URL tới tệp .pac proxy tại đây.
1736
1737           Chính sách này chỉ có hiệu lực nếu bạn đã chọn cài đặt proxy theo cách thủ công tại 'Chọn cách chỉ định cài đặt máy chủ proxy'.
1738
1739           Bạn không nên thiết lập chính sách này nếu bạn đã chọn bất kỳ chế độ nào khác để thiết lập chính sách proxy.
1740
1741          Để biết thêm ví dụ cụ thể, truy cập:
1742           <ph name="PROXY_HELP_URL"/></translation>
1743 <translation id="1509692106376861764">Chính sách này đã chấm dứt kể từ phiên bản <ph name="PRODUCT_NAME"/> 29.</translation>
1744 <translation id="5464816904705580310">Định cấu hình cài đặt cho người dùng được quản lý.</translation>
1745 <translation id="3219421230122020860">Chế độ ẩn danh khả dụng</translation>
1746 <translation id="7690740696284155549">Định cấu hình thư mục mà <ph name="PRODUCT_NAME"/> sẽ sử dụng để tải xuống tệp.
1747
1748       Nếu bạn thiết lập chính sách này, <ph name="PRODUCT_NAME"/> sẽ sử dụng thư mục được cung cấp bất kể người dùng đã chỉ định một thư mục hay đã bật cờ để được nhắc vị trí cho mỗi lần tải xuống.
1749
1750       Truy cập http://www.chromium.org/administrators/policy-list-3/user-data-directory-variables để xem danh sách các biến có thể được sử dụng.
1751
1752       Nếu chính sách này không được thiết lập, thư mục tải xuống mặc định sẽ được sử dụng và người dùng sẽ có thể thay đổi thư mục đó.</translation>
1753 <translation id="7381326101471547614">Không cho phép sử dụng giao thức SPDY trong <ph name="PRODUCT_NAME"/>.
1754
1755       Nếu bật chính sách này, giao thức SPDY sẽ không sẵn có trong <ph name="PRODUCT_NAME"/>.
1756
1757       Tắt chính sách này sẽ cho phép sử dụng SPDY.
1758
1759       Nếu không thiết lập chính sách này, SPDY sẽ sẵn có.</translation>
1760 <translation id="2208976000652006649">Tham số cho URL tìm kiếm sử dụng POST</translation>
1761 <translation id="1583248206450240930">Sử dụng <ph name="PRODUCT_FRAME_NAME"/> theo mặc định</translation>
1762 <translation id="1047128214168693844">Không cho phép bất kỳ trang web nào theo dõi vị trí thực của người dùng</translation>
1763 <translation id="4101778963403261403">Định cấu hình loại trang chủ mặc định trong <ph name="PRODUCT_NAME"/> và ngăn người dùng thay đổi tùy chọn trang chủ. Trang chủ có thể được đặt là URL mà bạn chỉ định hoặc đặt là Trang tab mới.
1764
1765           Nếu bạn bật cài đặt này, Trang tab mới luôn được sử dụng cho trang chủ và vị trí URL trang chủ được bỏ qua.
1766
1767           Nếu bạn tắt cài đặt này, trang chủ của người dùng sẽ không bao giờ là Trang tab mới trừ khi URL của trang này được đặt là 'chrome://newtab'.
1768
1769           Nếu bạn bật hoặc tắt cài đặt này, người dùng không thể thay đổi loại trang chủ của họ trong <ph name="PRODUCT_NAME"/>.
1770
1771           Không thiết lập chính sách này sẽ cho phép người dùng tự chọn xem có sử dụng trang tab mới làm trang chủ hay không.</translation>
1772 <translation id="8970205333161758602">Loại bỏ lời nhắc từ chối <ph name="PRODUCT_FRAME_NAME"/></translation>
1773 <translation id="3273221114520206906">Cài đặt JavaScript  mặc định</translation>
1774 <translation id="4025586928523884733">Chặn cookie của bên thứ ba.
1775
1776       Bật cài đặt này sẽ ngăn các phần tử trang web không thuộc miền nằm trong thanh địa chỉ của trình duyệt thiết lập cookie.
1777
1778       Tắt cài đặt này cho phép các phần tử trang web không thuộc miền trong thanh địa chỉ của trình duyệt thiết lập cookie và ngăn người dùng thay đổi cài đặt này.
1779
1780       Nếu không thiết lập chính sách này, cookie của bên thứ ba sẽ được bật nhưng người dùng có thể thay đổi cài đặt đó.</translation>
1781 <translation id="4604931264910482931">Định cấu hình danh sách cấm nhắn tin gốc</translation>
1782 <translation id="6810445994095397827">Chặn JavaScript trên các trang web này</translation>
1783 <translation id="6672934768721876104">Chính sách này không được chấp thuận, thay vào đó hãy sử dụng ProxyMode.
1784
1785           Cho phép bạn chỉ định máy chủ proxy mà <ph name="PRODUCT_NAME"/> sử dụng và ngăn người dùng thay đổi cài đặt proxy.
1786
1787           Nếu bạn chọn không bao giờ sử dụng máy chủ proxy và luôn kết nối trực tiếp, tất cả các tùy chọn khác đều được bỏ qua.
1788
1789           Nếu bạn chọn sử dụng cài đặt proxy hệ thống hoặc tự động phát hiện máy chủ proxy, tất cả các tùy chọn khác đều được bỏ qua.
1790
1791           Nếu bạn chọn cài đặt proxy thủ công, bạn có thể chỉ định thêm tùy chọn trong 'Địa chỉ hoặc URL của máy chủ proxy', 'URL tới tệp .pac proxy' và 'Danh sách các quy tắc bỏ qua proxy được phân cách bằng dấu phẩy'.
1792
1793           Để xem ví dụ chi tiết, truy cập:
1794           <ph name="PROXY_HELP_URL"/>
1795
1796           Nếu bạn bật cài đặt này, <ph name="PRODUCT_NAME"/> sẽ bỏ qua tất cả các tùy chọn liên quan đến proxy được chỉ định từ dòng lệnh.
1797
1798           Không thiết lập chính sách này sẽ cho phép người dùng tự chọn cài đặt proxy.</translation>
1799 <translation id="3780152581321609624">Bao gồm cổng không chuẩn trong  Kerberos SPN</translation>
1800 <translation id="1749815929501097806">Đặt Điều khoản dịch vụ mà người dùng phải chấp nhận trước khi bắt đầu phiên tài khoản cục bộ trên thiết bị.
1801
1802       Nếu chính sách này được đặt, <ph name="PRODUCT_OS_NAME"/> sẽ tải xuống Điều khoản dịch vụ và giới thiệu chúng với người dùng bất cứ khi nào phiên tài khoản cục bộ trên thiết bị bắt đầu. Người dùng chỉ được phép tham gia phiên sau khi chấp nhận Điều khoản dịch vụ.
1803
1804       Nếu không đặt chính sách này, không Điều khoản dịch vụ nào được hiển thị.
1805
1806       Phải đặt chính sách thành một URL nơi <ph name="PRODUCT_OS_NAME"/> có thể tải xuống Điều khoản dịch vụ. Điều khoản dịch vụ phải là văn bản thuần túy, được phân phối dưới dạng văn bản/thuần túy loại MIME. Không cho phép đánh dấu.</translation>
1807 <translation id="2623014935069176671">Đợi hoạt động người dùng đầu tiên</translation>
1808 <translation id="2660846099862559570">Không bao giờ sử dụng proxy</translation>
1809 <translation id="637934607141010488">Danh sách báo cáo người dùng thiết bị đã đăng nhập gần đây.
1810
1811       Nếu chính sách này được đặt thành sai, người dùng sẽ không được báo cáo.</translation>
1812 <translation id="1956493342242507974">Định cấu hình quản lý điện năng trên màn hình đăng nhập trong <ph name="PRODUCT_OS_NAME"/>.
1813
1814       Chính sách này cho phép bạn định cấu hình cách <ph name="PRODUCT_OS_NAME"/> hoạt động khi không có hoạt động nào của người dùng trong một khoảng thời gian khi màn hình đăng nhập đang hiển thị. Chính sách này kiểm soát nhiều cài đặt. Để biết từng vùng giá trị và ngữ nghĩa học của các cài đặt, hãy xem các chính sách tương ứng kiểm soát quản lý điện năng trong phiên. Sai lệch duy nhất so với các chính sách này là:
1815       * Hành động thực hiện khi không hoạt động hoặc khi đóng nắp không thể kết thúc phiên.
1816       * Hành động mặc định được thực hiện vào lúc không hoạt động khi chạy trên nguồn AC là để tắt.
1817
1818       Nếu cài đặt không được chỉ định, giá trị mặc định sẽ được sử dụng.
1819
1820       Nếu chính sách này không được thiết lập, các giá trị mặc định sẽ được sử dụng cho tất cả cài đặt.</translation>
1821 <translation id="1435659902881071157">Cấu hình mạng ở mức thiết bị</translation>
1822 <translation id="8071636581296916773">Cho phép sử dụng máy chủ chuyển tiếp khi máy khách từ xa cố gắng thiết lập kết nối tới máy tính này.
1823
1824           Nếu cài đặt này được bật, máy khách từ xa có thể sử dụng máy chủ chuyển tiếp để kết nối với máy tính này khi kết nối trực tiếp không có sẵn (ví dụ: do hạn chế tường lửa).
1825
1826           Xin lưu ý rằng nếu chính sách <ph name="REMOTEACCESSHOSTFIREWALLTRAVERSAL_POLICY_NAME"/> bị tắt, chính sách này sẽ bị bỏ qua.
1827
1828           Nếu chính sách này không đặt, cài đặt sẽ được bật.</translation>
1829 <translation id="2131902621292742709">Độ trễ mờ màn hình khi chạy trên nguồn pin</translation>
1830 <translation id="5781806558783210276">Chỉ định khoảng thời gian không có thao tác nhập của người dùng mà sau khoảng thời gian đó hành động không sử dụng được thực hiện khi chạy trên nguồn pin.
1831
1832           Khi được đặt, chính sách này chỉ định khoảng thời gian mà người dùng phải duy trì chế độ không sử dụng trước khi <ph name="PRODUCT_OS_NAME"/> thực hiện hành động không sử dụng mà có thể được định cấu hình riêng biệt.
1833
1834           Khi chính sách này không được đặt, khoảng thời gian mặc định sẽ được sử dụng.
1835
1836           Phải chỉ định giá trị chính sách bằng mili giây.</translation>
1837 <translation id="5512418063782665071">URL trang chủ</translation>
1838 <translation id="2948381198510798695"><ph name="PRODUCT_NAME"/> sẽ bỏ qua mọi proxy cho danh sách các máy chủ lưu trữ được cung cấp ở đây.
1839
1840           Chính sách này chỉ có hiệu lực nếu bạn đã chọn cài đặt proxy thủ công tại 'Chọn cách chỉ định cài đặt máy chủ proxy'.
1841
1842           Bạn không nên thiết lập chính sách này nếu bạn đã chọn bất kỳ chế độ nào khác để thiết lập chính sách proxy.
1843
1844           Để biết thêm ví dụ cụ thể, truy cập:
1845           <ph name="PROXY_HELP_URL"/></translation>
1846 <translation id="6658245400435704251">Chỉ định số giây tối đa mà thiết bị có thể ngẫu nhiên trì hoãn việc tải xuống bản cập nhật từ thời điểm bản cập nhật được đưa lên máy chủ lần đầu tiên. Thiết bị có thể đợi một phần số thời gian này là thời gian thực và phần thời gian còn lại là thời gian kiểm tra bản cập nhật. Trong bất kỳ trường hợp nào, việc phân tán bị chặn trên ở lượng thời gian cố định để thiết bị không bao giờ phải chờ mãi để tải xuống bản cập nhật.</translation>
1847 <translation id="102492767056134033">Đặt trạng thái mặc định của bàn phím ảo trên màn hình đăng nhập</translation>
1848 <translation id="523505283826916779">Cài đặt trợ năng</translation>
1849 <translation id="1948757837129151165">Chính sách xác thực HTTP</translation>
1850 <translation id="5946082169633555022">Kênh beta</translation>
1851 <translation id="7187256234726597551">Nếu được đặt thành true, cho phép xác nhận từ xa cho thiết bị và chứng chỉ sẽ tự động được tạo và tải lên Máy chủ quản lý thiết bị.
1852
1853           Nếu được đặt thành false hoặc không được đặt, không có chứng chỉ nào sẽ được tạo và các lệnh gọi đến API enterprise.platformKeysPrivate sẽ không thực hiện được.</translation>
1854 <translation id="5242696907817524533">Định cấu hình danh sách dấu trang được quản lý.
1855
1856       Chính sách này là danh sách các dấu trang và mỗi dấu trang là một từ điển chứa &quot;tên&quot; và &quot;url&quot; đích của dấu trang.
1857
1858       Các dấu trang này được đặt trong thư mục dấu trang được quản lý nằm trong dấu trang di động. Người dùng không thể sửa đổi các dấu trang này.
1859
1860       Khi đặt chính sách này, dấu trang được quản lý sẽ là thư mục mặc định được mở khi mở chế độ xem dấu trong trong Chrome.
1861
1862       Dấu trang được quản lý không được đồng bộ hóa với tài khoản người dùng.</translation>
1863 <translation id="6757375960964186754">Hiển thị tùy chọn trợ năng của <ph name="PRODUCT_OS_NAME"/> trong menu hệ thống.
1864
1865           Nếu chính sách này được đặt thành true, tùy chọn Trợ năng luôn xuất hiện trong menu khay hệ thống.
1866
1867           Nếu chính sách này được đặt thành false, tùy chọn Trợ năng không bao giờ xuất hiện trong menu khay hệ thống.
1868
1869           Nếu bạn đặt chính sách này, người dùng không thể thay đổi hoặc ghi đè chính sách đó.
1870
1871           Nếu chính sách này không được đặt, tùy chọn Trợ năng sẽ không xuất hiện trong menu khay hệ thống nhưng người dùng có thể làm cho tùy chọn Trợ năng hiển thị qua trang Cài đặt.</translation>
1872 <translation id="8303314579975657113">Chỉ định thư viện GSSAPI nào được sử dụng để Xác thực HTTP. Bạn có thể chỉ đặt tên thư viện hoặc đường dẫn đầy đủ. Nếu không có cài đặt nào được cung cấp, <ph name="PRODUCT_NAME"/> sẽ quay trở lại sử dụng tên thư viện mặc định.</translation>
1873 <translation id="8549772397068118889">Cảnh báo khi truy cập vào các trang web nằm ngoài gói nội dung</translation>
1874 <translation id="7749402620209366169">Bật xác thực hai bước cho máy chủ truy cập từ xa thay vì mã PIN do người dùng chỉ định.
1875
1876           Nếu cài đặt này được bật thì người dùng phải cung cấp mã xác thực hai bước hợp lệ khi truy cập vào máy chủ.
1877
1878           Nếu cài đặt này bị tắt hoặc không được đặt thì tính năng xác thực hai bước sẽ không được bật và hành vi mặc định là có mã PIN do người dùng xác định sẽ được sử dụng.</translation>
1879 <translation id="6698424063018171973">Hạn chế phạm vi cổng UDP do máy chủ truy cập từ xa sử dụng trong máy tính này.
1880
1881           Nếu không đặt chính sách này hoặc nếu chính sách được đặt thành chuỗi trống, máy chủ truy cập từ xa sẽ được phép sử dụng bất kỳ cổng có sẵn nào, trừ khi chính sách <ph name="REMOTEACCESSHOSTFIREWALLTRAVERSAL_POLICY_NAME"/> bị tắt, trong trường hợp đó, máy chủ truy cập từ xa sẽ sử dụng cổng UDP trong phạm vi 12400-12409.</translation>
1882 <translation id="7329842439428490522">Chỉ định khoảng thời gian không có thao tác nhập của người dùng mà sau khoảng thời gian đó màn hình bị tắt khi chạy trên nguồn pin.
1883
1884           Khi được đặt thành một giá trị lớn hơn không, chính sách này chỉ định khoảng thời gian người dùng phải duy trì chế độ không sử dụng trước khi <ph name="PRODUCT_OS_NAME"/> tắt màn hình.
1885
1886           Khi chính sách này được đặt thành không, <ph name="PRODUCT_OS_NAME"/> không tắt màn hình khi người dùng ở chế độ không sử dụng.
1887
1888           Khi chính sách này không được đặt, khoảng thời gian mặc định sẽ được sử dụng.
1889
1890           Phải chỉ định giá trị chính sách bằng mili giây. Các giá trị được giới hạn ở mức nhỏ hơn hoặc bằng độ trễ khi không sử dụng.</translation>
1891 <translation id="384743459174066962">Cho phép bạn thiết lập danh sách các mẫu url chỉ định những trang web không được phép mở cửa sổ bật lên.
1892
1893           Nếu không thiết lập chính sách này, giá trị mặc định chung từ chính sách 'DefaultImagesSetting' nếu chính sách này được thiết lập hoặc từ cấu hình cá nhân của người dùng sẽ được sử dụng cho tất cả trang web.</translation>
1894 <translation id="5645779841392247734">Cho phép cookie trên các trang web này</translation>
1895 <translation id="4043912146394966243"> Các loại kết nối được phép để sử dụng cho cập nhật OS. Các cập nhật OS có khả năng gây quá tải cho kết nối do kích thước của chúng và có thể phải chịu thêm phí. Do đó, theo mặc định chúng không được bật cho các loại kết nối hiện được xem là đắt đỏ, gồm có WiMax, Bluetooth và kết nối di động.
1896
1897       Các mã định danh loại kết nối được nhận dạng là &quot;ethernet&quot;, &quot;wifi&quot;, &quot;wimax&quot;, &quot;bluetooth&quot; và &quot;cellular&quot;.</translation>
1898 <translation id="6652197835259177259">Cài đặt người dùng được quản lý cục bộ</translation>
1899 <translation id="2808013382476173118">Cho phép sử dụng máy chủ STUN khi máy khách từ xa cố gắng thiết lập kết nối với máy tính này.
1900
1901           Nếu cài đặt này được bật, máy khách từ xa có thể phát hiện và kết nối với máy tính này ngay cả khi chúng bị tường lửa chia cách.
1902
1903           Nếu cài đặt này bị tắt và kết nối UDP đi bị lọc bởi tường lửa, máy tính này sẽ chỉ cho phép kết nối từ các máy khách trong mạng cục bộ.
1904
1905           Nếu không đặt chính sách này, cài đặt này sẽ được bật.</translation>
1906 <translation id="3243309373265599239">Chỉ định khoảng thời gian không có thao tác nhập của người dùng mà sau khoảng thời gian đó màn hình bị mờ đi khi chạy trên nguồn AC.
1907
1908           Khi được đặt thành một giá trị lớn hơn không, chính sách này chỉ định khoảng thời gian mà người dùng phải duy trì chế độ không sử dụng trước khi <ph name="PRODUCT_OS_NAME"/> làm mờ màn hình.
1909
1910           Khi chính sách này được đặt thành không, <ph name="PRODUCT_OS_NAME"/> không làm mờ màn hình khi người dùng ở chế độ không sử dụng.
1911
1912           Khi chính sách này không được đặt, khoảng thời gian mặc định sẽ được sử dụng.
1913
1914           Phải chỉ định giá trị chính sách bằng mili giây. Các giá trị được giới hạn ở mức nhỏ hơn hoặc bằng độ trễ tắt màn hình (nếu được đặt) và độ trễ khi không sử dụng.</translation>
1915 <translation id="3859780406608282662">Thêm thông số cho quá trình tìm nạp khởi đầu Biến thể trong <ph name="PRODUCT_OS_NAME"/>.
1916
1917       Nếu được chỉ định, sẽ thêm thông số truy vấn được gọi là 'restrict' vào URL được sử dụng để tìm nạp khởi đầu Biến thể. Giá trị của thông số sẽ là giá trị được chỉ định trong chính sách này.
1918
1919       Nếu không được chỉ định, sẽ không sửa đổi URL khởi đầu Biến thể.</translation>
1920 <translation id="7049373494483449255">Cho phép <ph name="PRODUCT_NAME"/> gửi tài liệu tới <ph name="CLOUD_PRINT_NAME"/> để in. LƯU Ý: Điều này chỉ ảnh hưởng đến hỗ trợ <ph name="CLOUD_PRINT_NAME"/> trong <ph name="PRODUCT_NAME"/> chứ không ngăn người dùng gửi lệnh in trên các trang web.
1921
1922       Nếu bật hoặc không định cấu hình cài đặt này, người dùng có thể in sang <ph name="CLOUD_PRINT_NAME"/> từ hộp thoại in của <ph name="PRODUCT_NAME"/>.
1923
1924       Nếu tắt cài đặt này, người dùng không thể in sang <ph name="CLOUD_PRINT_NAME"/> từ hộp thoại in của <ph name="PRODUCT_NAME"/></translation>
1925 <translation id="4088589230932595924">Bắt buộc chế độ ẩn danh</translation>
1926 <translation id="5862253018042179045">Đặt trạng thái mặc định của tính năng trợ năng phản hồi bằng giọng nói trên màn hình đăng nhập.
1927
1928           Nếu chính sách này được đặt thành true, phản hồi bằng giọng nói sẽ được bật khi màn hình đăng nhập hiển thị.
1929
1930           Nếu chính sách này được đặt thành false, phản hồi bằng giọng nói sẽ bị tắt khi màn hình đăng nhập hiển thị.
1931
1932           Nếu bạn đặt chính sách này, người dùng có thể tạm thời ghi đè chính sách bằng cách bật hoặc tắt phản hồi bằng giọng nói. Tuy nhiên, lựa chọn của người dùng không được duy trì mãi và cài đặt mặc định được khôi phục bất cứ khi nào màn hình đăng nhập mới được hiển thị hoặc người dùng không thực hiện thao tác nào trên màn hình đăng nhập trong một phút.
1933
1934           Nếu không đặt chính sách này, phản hồi bằng giọng nói bị tắt khi màn hình đăng nhập hiển thị lần đầu. Người dùng có thể bật hoặc tắt phản hồi bằng giọng nói bất cứ lúc nào và trạng thái của tính năng này trên màn hình đăng nhập được duy trì giữa những người dùng.</translation>
1935 <translation id="8197918588508433925">Chính sách này nêu rõ các tiện ích cụ thể để sử dụng API khóa nền tảng doanh nghiệp chrome.enterprise.platformKeysPrivate.challengeUserKey() để chứng thực từ xa. Các tiện ích phải được thêm vào danh sách này để sử dụng API.
1936
1937           Nếu tiện ích không có trong danh sách hoặc danh sách không được đặt thì cuộc gọi đến API sẽ không thực hiện được với mã lỗi.</translation>
1938 <translation id="2811293057593285123">Dịch vụ Duyệt web an toàn hiển thị trang cảnh báo khi người dùng điều hướng đến trang web được gắn cờ là có thể độc hại. Bật cài đặt này sẽ ngăn người dùng vẫn tiếp tục truy cập từ trang cảnh báo tới trang web độc hại.
1939
1940       Nếu cài đặt này bị tắt hoặc không được định cấu hình thì người dùng có thể chọn để tiếp tục tới trang bị gắn cờ sau khi được hiển thị cảnh báo.</translation>
1941 <translation id="7649638372654023172">Định cấu hình URL trang chủ mặc định trong <ph name="PRODUCT_NAME"/> và ngăn người dùng thay đổi nó.
1942
1943           Trang chủ là trang được mở bằng nút Trang chủ. Trang mở khi khởi động được chính sách RestoreOnStartup kiểm soát.
1944
1945           Có thể đặt loại trang chủ thành URL bạn chỉ định tại đây hoặc thành Trang tab mới. Nếu bạn chọn Trang tab mới, thì chính sách này không có hiệu lực.
1946
1947           Nếu bạn bật cài đặt này, người dùng không thể thay đổi URL trang chủ của họ trong <ph name="PRODUCT_NAME"/>, nhưng họ vẫn có thể chọn Trang tab mới làm trang chủ của mình.
1948
1949           Không đặt chính sách này sẽ cho phép người dùng chọn trang chủ của riêng mình nếu HomepageIsNewTabPage cũng không được đặt.</translation>
1950 <translation id="3806576699227917885">Cho phép phát âm thanh.
1951
1952       Khi chính sách này được đặt thành false, đầu ra âm thanh sẽ không có trên thiết bị khi người dùng đã đăng nhập.
1953
1954       Chính sách này ảnh hưởng đến tất cả các loại đầu ra âm thanh chứ không chỉ đến loa tích hợp sẵn. Các tính năng trợ năng âm thanh cũng bị chính sách này cấm.
1955
1956       Nếu cài đặt này được đặt thành true hoặc không được định cấu hình thì người dùng có thể sử dụng tất cả các đầu ra âm thanh được hỗ trợ trên thiết bị của họ.</translation>
1957 <translation id="6517678361166251908">Cho phép xác thực gnubby</translation>
1958 <translation id="4858735034935305895">Cho phép chế độ toàn màn hình</translation>
1959 </translationbundle>