3 (az "Tiếng Ai-déc-bai-gian")
7 (ca "Tiếng Ca-ta-lăng")
13 (eo "Tiếng Quốc Tế Ngữ")
14 (es "Tiếng Tây Ban Nha")
15 (et "Tiếng E-xtô-ni-a")
22 (hr "Tiếng Crô-a-ti-a")
23 (hu "Tiếng Hung-ga-ri")
25 (ia "Tiếng Khoa Học Quốc Tế")
26 (id "Tiếng In-đô-nê-xia")
27 (is "Tiếng Ai-xơ-len")
31 (km "Tiếng Campuchia")
32 (kn "Tiếng Kan-na-đa")
38 (mk "Tiếng Ma-xê-đô-ni-a")
40 (ms "Tiếng Ma-lay-xi-a")
45 (pt "Tiếng Bồ Đào Nha")
54 (sv "Tiếng Thụy Điển")
56 (tr "Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ")
57 (uk "Tiếng U-crai-na")
58 (uz "Tiếng U-dơ-bếch")
61 (zh "Tiếng Trung Quốc")